Quyết định 82/2002/QĐ-BNN mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật sửa đổi Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV
| Số hiệu | 82/2002/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 19/09/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 04/10/2002 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 58, năm 2002 | Ngày đăng công báo | 20/11/2002 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Cao Đức Phát / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định 29/2005/QĐ-BNN | Ngày hết hiệu lực | 02/07/2005 |
Tóm tắt
Quyết định 82/2002/QĐ-BNN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 19 tháng 09 năm 2002, nhằm mục tiêu sửa đổi mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật theo Quyết định số 118/2000/QĐ/BNN-BVTV. Quyết định này là một phần trong nỗ lực cải cách và nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về kiểm dịch thực vật tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc ban hành mẫu "Giấy đăng ký Kiểm dịch thực vật", thay thế cho mẫu giấy số 13 trong Quy định trước đó. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các tổ chức và cá nhân có liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu hàng thực vật.
Cấu trúc chính của Quyết định gồm ba điều nổi bật:
- Điều 1: Ban hành mẫu giấy mới.
- Điều 2: Quy định hiệu lực của quyết định sau 15 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ những quy định trái với quyết định này.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm thi hành của các cơ quan liên quan.
Điểm mới trong Quyết định này là việc cập nhật mẫu giấy khai báo kiểm dịch, nhằm đáp ứng yêu cầu thực tiễn và cải thiện quy trình kiểm dịch hàng thực vật. Quyết định có hiệu lực ngay sau 15 ngày kể từ ngày ký, tạo điều kiện cho các bên liên quan nhanh chóng áp dụng mẫu giấy mới trong hoạt động kiểm dịch.
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 82/2002/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MẪU GIẤY KHAI BÁO KIỂM DỊCH HÀNG THỰC VẬT BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 118/2000/QĐ/BNN-BVTV
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ vào Nghị định 73/CP ngày 01/11/1995 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ vào Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật công bố ngày 8/8/2001 và Nghị
định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ ban hành Điều lệ Kiểm dịch
thực vật;
Theo đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này mẫu “ Giấy đăng ký Kiểm dịch thực vật”
Mẫu giấy này thay thế cho mẫu giấy số 13 trong Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 118/2000/QĐ/BNN-BVTV ngày 20/11/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Các ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
-----------------------------------
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH THỰC VẬT
Kính gửi:.........................................................
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
Địa chỉ:.....................................................Điện thoại: ....................................................
Tên hàng : ........................................................................................................................
Khối lượng tịnh : ............................................................................................................
Khối lượng cả bì : ...........................................................................................................
Số lượng và loại bao bì : .................................................................................................
Ký mã hiệu, số hợp đồng hoặc LC : ..............................................................................
Nơi sản xuất : ..................................................................................................................
Số vận đơn : .....................................................................................................................
Phương tiện chuyên chở : ..............................................................................................
Nước xuất hàng, người gửi : ...........................................................................................
..........................................................................................................................................
Cửa khẩu đi : ...................................................................................................................
Nước nhập hàng, người nhận : ........................................................................................
..........................................................................................................................................
Cửa khẩu đến : ................................................................................................................
Nơi hàng đến :..................................................................................................................
Mục đích sử dụng: ..........................................................................................................
Địa điểm gieo trồng (nếu là giống cây nhập khẩu) : ....................................................
..........................................................................................................................................
Địa điểm kiểm dịch : ......................................................................................................
Thời gian kiểm dịch : ......................................................................................................
Địa điểm, thời gian giám sát xử lý (nếu có):.................................................................
..........................................................................................................................................
Số lượng giấy chứng nhận kiểm dịch cần cấp:
Bản sao: Bản chính:
Vào sổ số: .........ngày ....../....../...... Ngày .........tháng ........ năm ..........
Cán bộ nhận giấy đăng ký Người đăng ký
(Ký tên) (Ký tên)
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 82/2002/QĐ-BNN mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật sửa đổi Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 82/2002/QĐ-BNN mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật sửa đổi Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 82/2002/QĐ-BNN mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật sửa đổi Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 82/2002/QĐ-BNN mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật sửa đổi Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 82/2002/QĐ-BNN mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật sửa đổi Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 82/2002/QĐ-BNN mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật sửa đổi Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 82/2002/QĐ-BNN mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật sửa đổi Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 82/2002/QĐ-BNN mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật sửa đổi Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 82/2002/QĐ-BNN mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật sửa đổi Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 82/2002/QĐ-BNN mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật sửa đổi Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 82/2002/QĐ-BNN mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật sửa đổi Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 82/2002/QĐ-BNN mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật sửa đổi Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 82/2002/QĐ-BNN mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật sửa đổi Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 82/2002/QĐ-BNN mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật sửa đổi Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 82/2002/QĐ-BNN mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật sửa đổi Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 82/2002/QĐ-BNN mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật sửa đổi Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 19/09/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 82/2002/QĐ-BNN mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật sửa đổi Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV | |
| 04/10/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 82/2002/QĐ-BNN mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật sửa đổi Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV | |
| 02/07/2005 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 82/2002/QĐ-BNN mẫu giấy khai báo kiểm dịch hàng thực vật sửa đổi Quyết định 118/2000/QĐ/BNN-BVTV |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
82.2002.QD.BNN.doc |