Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
| Số hiệu | 75/2002/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 07/06/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 22/06/2002 |
| Nguồn thu thập | Số 35 | Ngày đăng công báo | 25/07/2002 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/09/2003 | |
Tóm tắt
Quyết định 75/2002/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 7 tháng 6 năm 2002 nhằm mục tiêu sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Quyết định này nhằm điều chỉnh mức thuế suất cho phù hợp với tình hình thực tế và chính sách quản lý nhà nước về thuế.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này tập trung vào các mặt hàng vàng thuộc nhóm 7108, bao gồm vàng chưa gia công, vàng ở dạng bán thành phẩm và vàng dạng bột. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có hoạt động nhập khẩu vàng vào Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều. Điều 1 quy định cụ thể về mức thuế suất mới cho từng loại hình vàng, trong đó có các loại vàng chưa gia công, vàng dạng bán thành phẩm và vàng dạng bột. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ những quy định trước đây trái với nội dung của Quyết định này.
Điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh thuế suất cho các loại vàng cụ thể, với mức thuế suất được quy định rõ ràng cho từng loại hình. Quyết định này thể hiện sự linh hoạt trong chính sách thuế của Nhà nước nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nhập khẩu vàng.
Quyết định 75/2002/QĐ-BTC có hiệu lực thi hành từ ngày 22 tháng 6 năm 2002 và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan sau thời gian quy định.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 75/2002/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 07 tháng 6 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 75/2002/QĐ/BTC NGÀY 7 THÁNG 6 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MẶT HÀNG VÀNG TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu theo Danh mục
nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày
10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ ý kiến của Ngân hàng Nhà nước Việt nam tại công văn số 272/NHNN-QLNH
ngày 22/05/2002 và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng vàng thuộc nhóm 7108 quy định tại Quyết định 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu mới như sau:
|
Mã số |
Nhóm mặt hàng |
Thuế suất (%) |
|
1 |
2 |
3 |
|
7108 |
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột |
|
|
|
- Không phải dạng tiền tệ: |
|
|
7108.11.00 |
- - Dạng bột |
1 |
|
7108.12.00 |
- - Dạng chưa gia công khác |
1 |
|
7108.13 |
- - Dạng bán thành phẩm khác: |
|
|
7108.13.10 |
- - - Dạng thanh, thỏi, hình, lá và dạng dải |
3 |
|
7108.13.90 |
- - - Loại khác |
1 |
|
7108.20.00 |
- Dạng tiền tệ |
1 |
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày ký. Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
|
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 07/06/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 22/06/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 01/09/2003 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 75/2002/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất nhập khẩu mặt hàng vàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
75.2002.QD.BTC.doc |