Quyết định 706/QĐ-KHKT tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu
| Số hiệu | 706/QĐ-KHKT | Ngày ban hành | 04/07/1994 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/07/1994 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Công nghiệp nhẹ | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Vũ Chư / Đang cập nhật |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 706/QĐ-KHKT được ban hành bởi Bộ Công nghiệp nhẹ vào ngày 4 tháng 7 năm 1994, nhằm mục tiêu thiết lập tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu, phục vụ cho việc sản xuất giấy trong nước. Văn bản này quy định các yêu cầu chất lượng và bảo vệ môi trường đối với giấy loại nhập khẩu, từ đó đảm bảo an toàn cho quá trình sản xuất và bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm tất cả các loại giấy và carton thải ra từ quá trình gia công, chế biến, in ấn, và sử dụng trong sinh hoạt, hoạt động kinh doanh dịch vụ. Đối tượng áp dụng là Tổng Công ty Giấy - Gỗ - Diêm Việt Nam cùng các doanh nghiệp sản xuất giấy khác trên toàn quốc.
Quyết định được cấu trúc thành bốn điều chính. Điều 1 ban hành tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu. Điều 2 quy định hiệu lực của tiêu chuẩn từ ngày 15 tháng 7 năm 1994. Điều 3 giao trách nhiệm cho Vụ trưởng Vụ khoa học kỹ thuật trong việc hướng dẫn thực hiện, và Điều 4 nêu rõ trách nhiệm thi hành của các doanh nghiệp liên quan.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc phân loại giấy loại thành bốn nhóm chất lượng khác nhau, từ chất lượng thấp đến cao, cùng với các yêu cầu cụ thể về thành phần và mức độ tạp chất cho từng nhóm. Quy định này không chỉ giúp nâng cao chất lượng nguyên liệu đầu vào mà còn góp phần bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 1994 và yêu cầu các doanh nghiệp thực hiện nghiêm túc các tiêu chuẩn đã được quy định.
|
BỘ CÔNG
NGHIỆP NHẸ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 706/QĐ-KHKT |
Hà Nội, ngày 04 tháng 7 năm 1994 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH VỀ GIẤY LOẠI NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP NHẸ
Căn cứ Nghị định số 278/CP
ngày 17/12/1974 cảu Hội đồng Chính phủ ban hành điều lệ về Tổ chức và hoạt động
của Bộ công nghiệp nhẹ.
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá của Hội đồng Nhà nước (nay là Chủ tịch nước)
ban hành ngày 01/1/1991 và Nghị định số 327/HĐBT ngày 19/10/1991 của Hội đồng Bộ
trưởng (nay là Chính phủ) ban hành Quy định về việc thi hành Pháp lệnh chất lượng
hàng hoá.
Theo đề nghị của đồng chí Vụ trưởng Vụ khoa học Kỹ thuật và Tổng Giám đốc Công
ty Giấy gỗ - diêm Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành Tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu.
Điều 2: Tiêu chuẩn ngành này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 1994
Điều 3: Đồng chí Vụ trưởng Vụ khoa học kỹ thuật có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 4: Tổng Công ty Giấy - Gỗ - Diêm Việt Nam và các doanh nghiệp sản xuất giấy Trung ương và địa phương có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Đặng Vũ Chư (Đã ký) |
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bộ công nghiệp nhẹ |
Giấy loại nhập khẩu |
24 TCN 68-94 Có hiệu lực từ 15/7/1994 |
Tiêu chuẩn này áp dụng cho giấy loại được nhập khẩu dùng làm nguyên liệu sản xuất giấy. Phần 2 (yêu cầu bảo vệ môi trường và thiếtt bị) được bắt buộc áp dụng, các phần còn lại là tự nguyện áp dụng.
1- Định nghĩa
1.1- Giấy loại là giấy và carton các loại thải ra từ quá trình gia công chế biến in ấn, sử dụng trong sinh hoạt, hoạt động kinh doanh dịch vụ và được thu hồi, phân loại, đóng gói theo yêu cầu của chỉ tiêu chất lượng.
1.2- Giấy loại có thể chứa một số tạp chất, các chất không được có và các chất không phải là giấy.
1.2.1- Các chất không được có là các chất rắn có khả năng gây hư hỏng máy móc, thiết bị trong quá trình sản xuất như dây buộc, đinh ghim bằng kim loại.
1.2.2- Các chất không phải là giấy không có ích cho quá trình sản xuất giấy như băng dán, dây buộc, túi bằng vật liệu polyme.
2- Yêu cầu bảo vệ môi trường và thiết bị:
Giấy loại nhập khẩu phải phù hợp với quy định ghi ở bảng 1.
Bảng 1:
|
STT |
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Ghi chú |
|
|
Hoá chất độc, chất phóng xạ. Nấm mốc Sâu bọ Mùi hôi thối khó chịu, Độ ẩm không lớn hơn (%) Tỷ lệ các chất không được có, không phải là giấy, không lớn hơn (%) Vi trùng gây bệnh truyền nhiễm |
Không cho phép '' '' '' 15 1 Không cho phép |
|
Phân loại
Giấy loại được phân làm 4 nhóm:
- Nhóm A: Nhóm chất lượng thấp
- Nhóm B: Nhóm chất lượng trung bình
- Nhóm C: Nhóm chất lượng cao
- Nhóm D: Nhóm giấy loại Kraft
Mức chất lượng của từ loại ghi trong bảng 2
Bảng 2
|
Phân loại |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu |
Mức |
|
Nhóm A |
Nhóm chất lượng thấp |
|
|
A1 |
Giấy carton hỗn hợp tạp chưa phân loại. Tỷ lệ giấy carton xơ sợi ngắn (%) |
Không hạn chế |
|
A2 |
Giấy carton hỗn hợp các loại. Tỷ lệ giấy báo chí (%) không lớn hơn |
40 |
|
A3 |
Lề carton. Lề carton từ bột rơm rạ và carton sóng (%) |
Không cho phép |
|
A4 |
Giấy loại từ các siêu thị. Tỷ lệ carton sóng (%) không lớn hơn |
60 |
|
A5 |
Hòm hộp bằng carton sóng đã sử dụng |
|
|
A6 |
Hỗ hợp báo, tạp chí và sách không có bìa cứng |
|
|
|
|
|
|
Nhóm B |
Nhóm có chất lượng trung bình |
|
|
B1 |
Báo chí đọc 1 lần. Tỷ lệ các tờ quảng cáo in mẫu sắc đính kèm (%) không lớn hơn. |
5 |
|
B2 |
Báo ngày không tiêu thụ hết in trên giấy trắng in báo trắng đã loại bỏ các quảng cáo và tranh ảnh in màu đính kèm |
|
|
B3 |
Lề của carton nhiều lớp có ít nhất một lớp mặt màu trắng có in hoặc không in |
|
|
B4 |
Giấy lề mầu hỗn hợp của tạp chí, ấn phẩm không hạn chế màu sắc, tỷ lệ giấy trắng, bột cơ học |
|
|
B5 |
Giấy lề sách, có mực in màu, có hoặc không có bìa cứng, thành phần giấy chủ yếu là bột cơ học |
|
|
B6 |
Giấy lề sách không có bìa cứng |
|
|
B7 |
Thư tín có màu in, không có giấy than, bìa cứng |
|
|
B8 |
Sách cũ, giấy trắng, không có bột cơ học, không có bìa cứng |
|
|
|
|
|
|
Nhóm C |
Nhóm chất lượng cao |
|
|
C1 |
Giấy lề in ít màu bao gồm chủ yếu giấy in giấy viết. Tỷ lệ giấy không chứa bột cơ học (%) không nhỏ hơn |
50 |
|
C2 |
Giấy lề in ít màu bao gồm chủ yếu giấy in giấy viết. Tỷ lệ giấy không chưa bột cơ học (%) không nhỏ hơn |
90 |
|
C3 |
Hỗn hợp các loại thẻ bằng giấy không chứa bột cơ học |
|
|
C4 |
Các loại thẻ có lựa chọn theo màu bằng giấy không chứa bột cơ học |
|
|
C5 |
Các loại thẻ bằng giấy giả da, không chứa bột cơ học. Tỷ lệ in màu (%) không lớn hơn |
5 |
|
C6 |
Thư tín hỗn tạp bằng giấy trắng có lựa chọn. Tỷ lệ giấy không chứa bột cơ học (%), không nhỏ hơn |
60 |
|
C7 |
Thư tín trắng bằng giấy không chứa bột cơ học, có lựa chọn. Tỷ lệ sổ sách, giấy than và keo không tan trong nước. Tỷ lệ giấy cho phép có màu không phải giấy than (%) không lớn hơn |
Không cho phép 3 |
|
C8 |
Giấy loại văn phòng trắng không chứa bột cơ học. Tỷ lệ giấy sao chép có màu không phải giấy than (%) không lớn hơn |
3 |
|
C9 |
Giấy loại văn phòng trắng, không chứa bột cơ học, không có giấy sao chép màu không phải giấy than |
|
|
C10 |
Lề carton nhiều lớp trắng chứa ít mực in |
|
|
C11 |
Lề carton nhiều lớp trắng không chứa ít mực in |
|
|
C12 |
Lề trắng báo trắng, chưa in, không có giấy tạp chí |
|
|
C13 |
Lề giấy, tạp chí chưa in, không có giấy báo |
|
|
C14 |
Lề giấy chưa in, làm từ bột cơ học, có tráng phần |
|
|
C15 |
Lề giấy trắng chưa in, không chưa bột cơ học, có tráng phấn |
|
|
C16 |
Lề giấy trắng chưa in, làm từ bột cơ học không có giấy báo và tạp chí. Tỷ lệ giấy có tráng phấn (%) không lớn hơn |
20 |
|
C17 |
Lề giấy trắng hỗn hợp chưa in, không có giấy báo và tạp chí. Tỷ lệ giấy làm từ bột cơ học (%) không lớn hơn Tỷ lệ giấy có tráng phấn (%) không lớn hơn |
60 10 |
|
C18 |
Lề giấy trắng chưa in, không có bột cơ học. Tỷ lệ giấy có tráng phấn (%) không lớn hơn |
5 |
|
C19 |
Lề giấy trắng chưa in, không có bột cơ học, không có giấy tráng phấn |
|
|
|
|
|
|
Nhóm D |
Nhóm giấy loại Kraft |
|
|
D1 |
Giấy loại Kraft II (bao gồm hòm hộp, tấm, lề các-tông sóng có lớp phẳng Kart...) |
|
|
D2 |
Giấy loại Kraft I (bao gồm hộp, tấm, lề các-tông sóng chỉ có 1 lớp phẳng Kraft làm từ bột hoá học hoặc bột bán hoá học...) |
|
|
D3 |
Túi giấy Kraft đã sử dụng (bao gồm túi đựng vật liệu xây dựng, phân bón, bột màu) |
|
|
D4 |
Túi giấy Kraft đã sử dụng và được làm sạch |
|
|
D5 |
Giấy và các-tông Kraft đã sử dụng nguyên mầu hoặc trắng |
|
|
D6 |
Lề giấy và các-tông Kraft chưa sử dụng, nguyên mầu. |
|
4- Phương pháp thử
4.1 Hoá chất độc, chất phóng cạ theo TCVN 2741-78
4.2 Nấm mốc, sâu bọ, mùi hôi thối khó chịu: quan sát cảm quan
4.3 Vi trùng gây bệnh truyền nhiễm: theo dược điển của Bộ Y tế
4.4 Độ ẩm: theo TCVN 1867-76
4.5 Tỷ lệ các chất không được có không phải là giấy giấy: dùng cân kỹ thuật xác định khối lượng các chất trên so với mẫu 10 kg.
5- Bao gói, vận chuyển:
Đóng kiện hoặc để trong công-te-nơ kín, vận chuyển bằng đường bộ, đường sắt, đường biển, đường không.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 706/QĐ-KHKT tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 706/QĐ-KHKT tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 706/QĐ-KHKT tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 706/QĐ-KHKT tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 706/QĐ-KHKT tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 706/QĐ-KHKT tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 706/QĐ-KHKT tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 706/QĐ-KHKT tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 706/QĐ-KHKT tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 706/QĐ-KHKT tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 706/QĐ-KHKT tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 706/QĐ-KHKT tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 706/QĐ-KHKT tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 706/QĐ-KHKT tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 706/QĐ-KHKT tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 706/QĐ-KHKT tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 04/07/1994 | Văn bản được ban hành | Quyết định 706/QĐ-KHKT tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu | |
| 15/07/1994 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 706/QĐ-KHKT tiêu chuẩn ngành về giấy loại nhập khẩu |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
706_QD-KHKT_38985.doc |