Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam
| Số hiệu | 66/2001/QĐ-BKHCNMT | Ngày ban hành | 28/12/2001 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 28/12/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Mạnh Hải / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT được ban hành bởi Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường vào ngày 28 tháng 12 năm 2001, nhằm mục tiêu thiết lập và công nhận 45 Tiêu chuẩn Việt Nam trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. Quyết định này được ban hành dựa trên các căn cứ pháp lý như Nghị định số 22/CP và Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các tiêu chuẩn liên quan đến hóa học, chất lượng đất, an toàn thiết bị điện gia dụng, công trình biển di động, và các yêu cầu đối với phương tiện giao thông. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng sản phẩm, hàng hóa thuộc các lĩnh vực này.
Cấu trúc chính của Quyết định gồm hai điều. Điều 1 quy định về việc ban hành 45 Tiêu chuẩn Việt Nam, trong đó có các tiêu chuẩn nổi bật như TCVN 6900-2:2001 về phương pháp phân tích hóa học, TCVN 5720:2001 về bột giặt tổng hợp, và các tiêu chuẩn liên quan đến an toàn thiết bị điện gia dụng. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định kể từ ngày ký.
Quyết định này không chỉ cập nhật các tiêu chuẩn hiện hành mà còn thay thế một số tiêu chuẩn cũ, nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm và bảo vệ người tiêu dùng. Lộ trình thực hiện được xác định ngay từ thời điểm ban hành, tạo điều kiện cho các bên liên quan có thời gian để áp dụng các tiêu chuẩn mới.
|
BỘ KHOA HỌC, CÔNG
NGHỆ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 66/2001/QĐ-BKHCNMT |
Hà nội, ngày 28 tháng 12 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/5/1993
Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ khoa học, Công nghệ
và Môi trường;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này 45 Tiêu chuẩn Việt Nam:
|
1. |
TCVN 6900-2 : 2001 (ISO 78-2 : 1999) |
Hoá học - Cách trình bày tiêu chuẩn Phần 2: Các phương pháp phân tích hoá học |
|
2. |
TCVN 5720 : 2001 |
Bột giặt tổng hợp gia dụng (Soát xét lần 2 - Thay thế TCVN 5720 - 1993) |
|
3. |
TCVN 6969 : 2001 |
Phương pháp thử độ phân huỷ sinh học của chất tẩy rửa tổng hợp |
|
4. |
TCVN 6970 : 2001 |
Kem giặt tổng hợp gia dụng |
|
5. |
TCVN 6971 : 2001 |
Nước rửa tổng hợp dùng cho nhà bếp |
|
6. |
TCVN 6972 : 2001 |
Nước gội đầu (Thay thế TCVN 5725-91 và TCVN 5817-94) |
|
7. |
TCVN 6860 : 2001 (ISO 11272 : 1998) |
Chất lượng đất - Xác định khối lượng theo thể tích nguyên khối khô |
|
8. |
TCVN 6861 : 2001 (ISO 11276 : 1995) |
Chất lượng đất - Xác định áp suất nước trong lỗ hổng của đất - Phương pháp dùng căng kế (tensinonmeter) |
|
9. |
TCVN 6862 : 2001 (ISO 11277 : 1998) |
Chất lượng đất - Xác định sự phân bố cấp hạt trong đất khoáng - Phương pháp rây và sa lắng |
|
10 |
TCVN 6863 : 2001 (ISO 11508 : 1998) |
Chất lượng đất - Xác định khối lượng theo thể tích của hạt |
|
11. |
TCVN 6864 : 2001 (ISO 13536 : 1995) |
Chất lượng đất - Xác định dung lượng tiềm tàng trao đổi cation và các cation có khả năng trao đổi dùng dung dịch bari clorua được đệm ở pH = 8,1 |
|
12. |
TCVN 6495-2 : 2001 (ISO 11074-2 : 1998) |
Chất lượng đất - Từ vựng Phần 2: Các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến lấy mẫu |
|
13. |
TCVN 5699-2-7 : 2001 IEC 335-2-7 : 1993 |
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt |
|
14. |
TCVN 5699-2-14: 2001 IEC 335-2-14 : 1994 Amendment 1 : 1999 |
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng trong nhà bếp |
|
15. |
TCVN 5699-2-21: 2001 IEC 335-2-21 : 1989 Amendment 1 : 1990 Amendment 2 : 1990 Amendment 3 : 1992 |
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng |
|
16. |
TCVN 5699-2-25: 2001 IEC 60335-2-25 : 1996 Amendment 1 : 1999 |
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng |
|
17. |
TCVN 5699-2-35 : 2001 IEC 60335-2-35 : 1997 |
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước nóng nhanh |
|
18. |
TCVN 5699-2-41: 2001 IEC 335-2-41 : 1996 |
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm chất lỏng có nhiệt độ không quá 35oC |
|
19. |
TCVN 5699-2-45: 2001 IEC 335-2-45 : 1996 |
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách tay và các thiết bị tương tự |
|
20. |
TCVN 5699-2-63 : 2001 IEC 335-2-63 : 1990 |
An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-63: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị điện dùng để đun nóng chất lỏng và đun sôi nước dùng trong dịch vụ thương mại |
|
21. |
TCVN 6592-1 : 2001 IEC 60947-1 : 1999 |
Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp Phần 1: Quy tắc chung |
|
22. |
TCVN 6592-4-1 : 2001 IEC 60947-4-1 : 1990 Amendment 1 : 1994 Amendment 2 : 1996 |
Thiết bị đóng cắt và điều kiển hạ áp Phần 4: Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ Mục 1: Côngtắctơ và bộ khởi động kiểu điện-cơ |
|
23. |
TCVN 5309 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- Phân cấp |
|
24. |
TCVN 5310 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- Thân công trình biển |
|
25. |
TCVN 5311 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo-Trang thiết bị |
|
26. |
TCVN 5312 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- ổn định |
|
27. |
TCVN 5313 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo-Chia khoang |
|
28. |
TCVN 5314 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- Phòng và chữa cháy |
|
29. |
TCVN 5315 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- Các thiết bị máy và hệ thống |
|
30. |
TCVN 5316 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- Trang bị điện |
|
31. |
TCVN 5317 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo-Vật liệu |
|
32. |
TCVN 5318 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- Hàn |
|
33. |
TCVN 5319 : 2001 |
Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- Trang bị an toàn |
|
34. |
TCVN 6919 : 2001 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị phanh của xe cơ giới, moóc, bán moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
|
35. |
TCVN 6920: 2001 |
Phương tiện giao thông đường bộ - Bảo vệ người lái đối với tác động của cơ cấu lái trong trường hợp bị va chạm- Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
|
36. |
TCVN 6968: 2001 |
Qui phạm thiết bị nâng trên các công trình biển |
|
37. |
TCVN 6979 : 2001 |
Mũ bảo hiểm cho trẻ em khi tham gia giao thông trên mô tô và xe máy |
|
38. |
TCVN 6333 : 2001 |
Đường trắng - Phương pháp xác định độ màu - Phương pháp chính thức Soát xét lần 2 - thay thế TCVN 6333 : 1997 |
|
39. |
TCVN 6329 : 2001 |
Đường trắng - Xác định Sunphit bằng phương pháp so màu Rosanilin - Phương pháp chính thức |
|
40. |
TCVN 6961 : 2001 |
Đường thô |
|
41. |
TCVN 6960 : 2001 |
Đường trắng - Xác định đường khử bằng phương pháp Knight và Allen Edta - Phương pháp chính thức |
|
42. |
TCVN 6959 : 2001 |
Đường trắng |
|
43. |
TCVN 6958 : 2001 |
Đường tinh luyện |
|
44. |
TCVN 6966 - 1 : 2001 ISO 8689 - 1 : 2000 |
Chất lượng nước - Phân loại sinh học sông - Phần 1 : Hướng dẫn diễn giải các dữ liệu chất lượng sinh học thu được từ các cuộc khảo sát động vật đáy không xương sống cỡ lớn |
|
45. |
TCVN 6966 - 2 : 2001 ISO 8689 - 2 : 2000 |
Chất lượng nước - Phân loại sinh học sông - Phần 2 : Hướng dẫn thể hiện các dữ liệu chất lượng sinh học thu được từ các cuộc khảo sát động vật đáy không xương sống cỡ lớn |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
|
KT.BỘ TRƯỞNG BỘ
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 28/12/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam | |
| 28/12/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
66.2001.QD.BKHCNMT.doc |