Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất phần mềm trong nước sản xuất được
| Số hiệu | 63/2002/QĐ-BKHCNMT | Ngày ban hành | 12/08/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 27/08/2002 |
| Nguồn thu thập | Công báo 48/2002; | Ngày đăng công báo | 30/09/2002 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Mạnh Hải / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường vào ngày 12 tháng 8 năm 2002, nhằm mục tiêu xác định danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp cho sản xuất phần mềm mà trong nước đã sản xuất được. Quyết định này là cơ sở để áp dụng các ưu đãi về thuế nhập khẩu theo quy định tại Quyết định số 128/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất phần mềm, được phân loại thành nhiều nhóm khác nhau. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến sản xuất phần mềm trong nước.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm các điều quy định cụ thể về việc ban hành danh mục, quy trình điều chỉnh danh mục hàng năm, hiệu lực thi hành và trách nhiệm thực hiện. Các điều nổi bật bao gồm:
- Điều 1: Ban hành danh mục nguyên vật liệu phục vụ sản xuất phần mềm.
- Điều 2: Quy định về việc điều chỉnh danh mục hàng năm.
- Điều 3: Hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
- Điều 4: Quy định trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 27 tháng 8 năm 2002 và sẽ được điều chỉnh định kỳ để phù hợp với thực tiễn sản xuất phần mềm trong nước.
|
BỘ
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 63/2002/QĐ-BKHCNMT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 63/2002/QĐ-BKHCNMT NGÀY 12 THÁNG 8 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGUYÊN VẬT LIỆU PHỤC VỤ TRỰC TIẾP CHO SẢN XUẤT PHẦN MỀM MÀ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 22/CP
ngày 22 tháng 05 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 128/2000/QĐ-TTg ngày 20 tháng 11 năm 2000 của Thủ tướng
Chính phủ về một số chính sách và biện pháp khuyến khích đầu tư và phát triển
công nghiệp phần mềm;
Xét đề nghị của các ông Chánh văn phòng Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ
Pháp chế và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp cho sản xuất phần mềm mà trong nước đã sản xuất được” để làm cơ sở cho việc xác định ưu đãi về thuế nhập khẩu theo quy định tại Quyết định số 128/2000/QĐ-TTg ngày 20/11/2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách và biện pháp khuyến khích đầu tư và phát triển công nghiệp phần mềm.
Điều 2. “Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp cho sản xuất phần mềm mà trong nước đã sản xuất” được ban hành kèm theo Quyết định này được điều chỉnh định kỳ hàng năm.
Trường hợp có vướng mắc khi sử dụng danh mục để giải quyết các thủ tục liên quan đến miễn thuế nhập khẩu thì Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường xem xét giải quyết cụ thể.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Công nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ, các cơ quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Bùi Mạnh Hải (Đã ký) |
DANH MỤC
NGUYÊN VẬT LIỆU PHỤC VỤ TRỰC TIẾP CHO SẢN XUẤT PHẦN MỀM MÀ
TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 12 tháng 08 năm 2002 của
Bộ trưởng Bộ khoa học, Công nghệ và Môi trường)
|
STT |
Mã số |
Tên gọi/mô tả nhóm, mặt hàng |
|
|
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
1 |
|
|
Các công cụ kiểm tra đánh giá/thuật toán |
|
1.1 |
|
|
Các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm, chứa đựng trong: |
|
|
8524 |
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
|
99 |
- Loại khác |
|
1.2 |
|
|
Đĩa khoá/chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm, chứa đựng trong: |
|
|
8524 |
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
|
99 |
- Loại khác |
|
1.3 |
|
|
Thuật toán trong bài toán khoa học - kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hoá, các công thức tính toán, xử lý đồ hoạ máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...), chứa đựng trong: |
|
|
8524 |
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
|
99 |
- Loại khác |
|
1.4 |
|
|
Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...), chứa đựng trong: |
|
|
8524 |
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
|
99 |
- Loại khác |
|
1.5 |
|
|
Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...), chứa đựng trong: |
|
|
8524 |
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
|
99 |
- Loại khác |
|
1.6 |
8524 |
|
Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
|
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
|
99 |
- Loại khác |
|
1.7 |
8524 |
|
Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
|
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
|
99 |
- Loại khác |
|
1.8 |
8524 |
|
Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan tổ chức của Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
|
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
|
99 |
- Loại khác |
|
2 |
|
|
Các tệp hỗ trợ |
|
2.1 |
8524 |
|
Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
|
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
|
99 |
- Loại khác |
|
2.2 |
8524 |
|
Các tệp đồ hoạ số hoá do Việt Nam làm (đồ hoạ véc tơ và đồ hoạ điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam, chứa đựng trong: |
|
|
|
31 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh |
|
|
|
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
|
40 |
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
|
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
|
91 |
- Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
|
|
|
99 |
- Loại khác |
|
2.3 |
|
|
Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm, chứa đựng trong: |
|
|
8524 |
39 |
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de loại khác |
|
|
|
51 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
|
|
|
52 |
- Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
|
|
|
53 |
- Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
|
|
|
99 |
- Loại khác |
|
3 |
|
|
Bao bì đóng gói các loại |
|
3.1 |
4819 |
10 |
Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
30 |
|
|
|
|
40 |
|
|
|
|
50 |
|
|
3.2 |
3923 |
|
Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin |
|
3.3 |
4821 |
10 |
Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy |
|
|
|
90 |
|
|
4 |
|
|
Sách và tạp chí tham khảo |
|
4.1 |
4901 |
91 |
Từ điển tra cứu có liên quan đến tiếng Việt |
|
|
|
99 |
|
|
4.2 |
4902 |
10 |
Tạp chí Công nghệ thông tin trong nước |
|
|
|
90 |
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất phần mềm trong nước sản xuất được]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất phần mềm trong nước sản xuất được] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất phần mềm trong nước sản xuất được]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất phần mềm trong nước sản xuất được]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất phần mềm trong nước sản xuất được]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất phần mềm trong nước sản xuất được]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất phần mềm trong nước sản xuất được]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất phần mềm trong nước sản xuất được] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất phần mềm trong nước sản xuất được]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất phần mềm trong nước sản xuất được]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất phần mềm trong nước sản xuất được]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất phần mềm trong nước sản xuất được]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất phần mềm trong nước sản xuất được]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất phần mềm trong nước sản xuất được] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất phần mềm trong nước sản xuất được]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất phần mềm trong nước sản xuất được]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 12/08/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất phần mềm trong nước sản xuất được | |
| 27/08/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 63/2002/QĐ-BKHCNMT Danh mục nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất phần mềm trong nước sản xuất được |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
63.2002.QD.BKHCNMT.doc |