Quyết định 63/2000/QĐ-BCN điều kiện tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản
| Số hiệu | 63/2000/QĐ-BCN | Ngày ban hành | 13/11/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 28/11/2000 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Công nghiệp | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Vũ Chư / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 02/02/2007 | |
Tóm tắt
Quyết định 63/2000/QĐ-BCN được ban hành bởi Bộ Công nghiệp vào ngày 13 tháng 11 năm 2000, nhằm quy định các điều kiện cần thiết cho tổ chức và cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản tại Việt Nam. Mục tiêu chính của văn bản này là đảm bảo rằng các tổ chức và cá nhân tham gia vào hoạt động thăm dò khoáng sản đáp ứng đủ tiêu chuẩn về chuyên môn và kỹ thuật, từ đó nâng cao chất lượng và hiệu quả của công tác thăm dò khoáng sản.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các tổ chức chuyên ngành về địa chất và các tổ chức kinh tế khác được thành lập theo quy định của pháp luật. Đối tượng áp dụng là các tổ chức và cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản, yêu cầu họ phải có đủ điều kiện về trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, và trang thiết bị cần thiết.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều nổi bật như sau:
- Điều 1: Quy định các điều kiện đối với tổ chức hành nghề thăm dò khoáng sản.
- Điều 2: Quy định điều kiện đối với cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản.
- Điều 3: Hiệu lực của Quyết định và việc thay thế Quyết định trước đó.
- Điều 4: Trách nhiệm thi hành Quyết định.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1455/QĐ-ĐCKS ngày 04 tháng 9 năm 1997. Điều này cho thấy sự cập nhật và điều chỉnh trong quy định về thăm dò khoáng sản, nhằm đáp ứng yêu cầu thực tiễn và nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước trong lĩnh vực này.
|
BỘ CÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 63/2000/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ CÔNG NGHIỆP SỐ 63/2000/QĐ-BCN NGÀY 13 THÁNG 11 NĂM 2000 VỀ ĐIỀU KIỆN CỦA TỔ CHỨC,CÁ NHÂN HÀNH NGHỀ THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 01 tháng 11 năm 1996 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 30/2000/NĐ-CP ngày 11 tháng 8 năm 2000 của Chính phủ về việc bãi bỏ một số giấy phép và chuyển một số giấy phép thành điều kiện kinh doanh;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục địa chất và Khoáng sản Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Tổ chức hành nghề thăm dò khoáng sản phải có đủ các điều kiện sau đây:
1- Là tổ chức chuyên ngành về địa chất do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập, cho phép thành lập hoặc các tổ chức kinh tế khác được thành lập theo quy định của Luật Doanh nghiệp nhà nước, Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã.
2- Có kỹ thuật trưởng với trình độ chuyên môn thấp nhất là có bằng kỹ sư địa chất và trải qua ít nhất 5 năm công tác thực tế (không kể thời gian tập sự) trong công tác thăm dò khoáng sản, hiểu biết và nắm vững các văn bản quy phạm pháp luật về thăm dò khoáng sản, có khả năng chủ trì lập đề án thăm dò, chỉ đạo thi công đề án, tổng hợp tài liệu và làm chủ biên báo cáo tổng kết kết quả thăm dò khoáng sản.
3- Có cán bộ, công nhân kỹ thuật thuộc các ngành chuyên môn: địa chất thăm dò, địa chất thuỷ văn - địa chất công trình, địa vật lý, khoan, khai đào... bảo đảm thực hiện tốt nhiệm vụ của đề án thăm dò được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc chấp thuận;
4- Có đủ thiết bị, công cụ chuyên dùng cần thiết (kể cả hợp đồng hoặc thuê) để thi công các công trình thăm dò khoáng sản, đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của đề án thăm dò đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc chấp thuận.
Điều 2. Cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản phải có đủ điều kiện của Kỹ thuật trưởng được quy định tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1455/QĐ-ĐCKS ngày 04 tháng 9 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc ban hành "Quy định về điều kiện của tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản".
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ, Giám đốc Sở Công nghiệp các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Đặng Vũ Chư (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 63/2000/QĐ-BCN điều kiện tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 63/2000/QĐ-BCN điều kiện tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 63/2000/QĐ-BCN điều kiện tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 63/2000/QĐ-BCN điều kiện tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 63/2000/QĐ-BCN điều kiện tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 63/2000/QĐ-BCN điều kiện tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 63/2000/QĐ-BCN điều kiện tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 63/2000/QĐ-BCN điều kiện tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 63/2000/QĐ-BCN điều kiện tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 63/2000/QĐ-BCN điều kiện tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 63/2000/QĐ-BCN điều kiện tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 63/2000/QĐ-BCN điều kiện tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 63/2000/QĐ-BCN điều kiện tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 63/2000/QĐ-BCN điều kiện tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 63/2000/QĐ-BCN điều kiện tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 63/2000/QĐ-BCN điều kiện tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 13/11/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 63/2000/QĐ-BCN điều kiện tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản | |
| 28/11/2000 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 63/2000/QĐ-BCN điều kiện tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản | |
| 02/02/2007 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 63/2000/QĐ-BCN điều kiện tổ chức, cá nhân hành nghề thăm dò khoáng sản |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
63.2000.QD.BCN.doc |
