Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng
| Số hiệu | 61/2002/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 08/07/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 23/07/2002 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 48, năm 2002 | Ngày đăng công báo | 30/09/2002 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 61/2002/QĐ-BNN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn vào ngày 08 tháng 07 năm 2002, nhằm mục tiêu quy định danh mục hàng hóa giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng. Quyết định này nhằm đảm bảo chất lượng giống vật nuôi, từ đó nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp và bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các giống vật nuôi như lợn, gia cầm, bò, thỏ, dê, ngựa, trâu, ong và tằm. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi, cũng như các tổ chức và cá nhân có liên quan đến lĩnh vực này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định về việc ban hành danh mục, khả năng bổ sung và sửa đổi danh mục, hiệu lực của Quyết định, và trách nhiệm thi hành. Cụ thể:
- Điều 1: Ban hành danh mục hàng hóa giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng.
- Điều 2: Quy định về việc xem xét bổ sung, sửa đổi danh mục.
- Điều 3: Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
- Điều 4: Nêu rõ trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức và cá nhân trong việc thi hành Quyết định.
Quyết định này đã tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc quản lý chất lượng giống vật nuôi tại Việt Nam, góp phần vào sự phát triển bền vững của ngành nông nghiệp.
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 61/2002/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 61/2002/QĐ-BNN NGÀY 08 THÁNG 07NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ GIỐNG VẬT NUÔI PHẢI CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày
01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 86-CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định
phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa;
Căn cứ Nghị định 14/CP ngày 19 tháng 03 năm 1996 của Chính phủ về việc Quản
lý giống vật nuôi;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, ông Vụ trưởng
Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bản Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng (có bản danh mục kèm theo).
Điều 2: Căn cứ yêu cầu thực tế, Danh mục hàng hóa giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này sẽ được xem xét để bổ sung, sửa đổi cho phù hợp.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông và Khuyến lâm, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Bùi Bá Bổng (Đã ký) |
DANH MỤC
HÀNG HÓA GIỐNG VẬT NUÔI PHẢI CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 61/2002/QĐ-BNN ngày 08 tháng 7 năm 2002 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
1/ Giống lợn: - Lợn đực và lợn cái thuần chủng của các giống sau: Lợn Móng cái, Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain
- Lợn đực lai (đực cuối cùng) và lợn cái lai cấp ông bà, bố mẹ.
- Lợn thương phẩm nuôi thịt.
- Tinh dịch lợn đực giống
2/ Giống gia cầm: Các giống gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng, chim...) từ thương phẩm, giống bố mẹ, giống ông bà hoặc giống thuần thuộc các giống sau:
2.1. Giống gà:
- Giống gà công nghiệp hướng thịt: BE, Avian, AA (Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA- MPK, ISA - colour
- Giống gà công nghiệp hướng trứng: Leghorn, Brown Nick, Hyline, ISA Brown, Babcock 380, Gold- line
- Giống gà chăn thả: Gà Kabir (K43, K400, K27, K2700 v.v...), ISA- JA (gồm các dòng gà màu), Tam Hoàng (Jiangun và 882), Lương Phượng, Sasso, gà Ai Cập
- Giống gà nội: Gà Ri (Tàu vàng), Rhode-ri, gà Mía
2.2. Giống vịt:
- Vịt hướng thịt: Vịt CV. Super M., vịt Bầu.
- Vịt hướng trứng: CV Layer 2000, Khakicampbell, vịt Cỏ.
2.3. Giống ngan:
- Giống ngan Pháp : dòng R31, R51, R71, Super Heavy.
2.4 Giống ngỗng: Rheinland,
2.5. Chim bồ câu: các dòng chim bồ câu Pháp (VN1, Titan, Mimas)
2.6. Trứng giống gia cầm
3/ Giống bò:
3.1. Giống bò sữa: Holstein Friesian, Jersey, bò lai hướng sữa.
3.2. Giống bò thịt: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Limousine, Charolaise,
Crimousine, Simmental, Droughtmaster, bò lai hướng thịt.
3.3. Tinh và phôi bò đông lạnh
4/ Giống thỏ: Thỏ New Zealand, California, Panon
5/ Giống dê: Saanen, Alpine, Jamnapari, Barbari, Beetal, Boer, dê Cỏ, dê Bách thảo, dê lai
6/ Giống ngựa: Ngựa Carbadin, ngựa nội, ngựa lai
7/ Giống trâu : Trâu Murrah, trâu nội
8/ Giống ong: Ong Apis Mellifera Ligustica, ong nội
9/ Giống tằm: Giống tằm O1, O2, A1, A2, A, B, C, D (Mã riêng).
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 08/07/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng | |
| 23/07/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 61/2002/QĐ-BNN Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất lượng |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
61.2002.QD.BNN.doc |