Quyết định 59-CT xoá bỏ trang cấp đồ dùng gia đình
| Số hiệu | 59/CT | Ngày ban hành | 22/02/1992 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 22/02/1992 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 5/1992; | Ngày đăng công báo | 15/03/1992 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Khải / Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Tổng quan về Quyết định 59-CT
Quyết định 59-CT được ban hành vào ngày 22 tháng 2 năm 1992 bởi Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Việt Nam với mục tiêu chính là xoá bỏ chế độ trang cấp đồ dùng gia đình đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ quan, xí nghiệp. Quyết định này nhằm điều chỉnh chính sách tài chính và quản lý nhân sự trong bối cảnh chuyển đổi kinh tế của đất nước.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm tất cả cán bộ, viên chức có mức lương từ 463 đồng trở lên, theo quy định tại Thông tư số 529-TTg ngày 8 tháng 12 năm 1958. Đối tượng áp dụng là những người làm việc trong các cơ quan nhà nước và xí nghiệp nhà nước.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều. Điều 1 nêu rõ việc xoá bỏ chế độ trang cấp đồ dùng gia đình. Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của Quyết định, thay thế Thông tư số 529-TTg và có hiệu lực ngay từ ngày ký. Điều 3 chỉ rõ trách nhiệm thi hành của các Bộ trưởng, Chủ nhiệm các Uỷ ban Nhà nước và Thủ trưởng các cơ quan liên quan.
Điểm mới nổi bật của Quyết định là việc chính thức chấm dứt một chế độ hỗ trợ tài chính đã tồn tại từ lâu, phản ánh sự thay đổi trong chính sách quản lý nhân sự và tài chính của nhà nước. Quyết định này có hiệu lực ngay lập tức, tạo điều kiện cho việc thực hiện các chính sách mới trong quản lý cán bộ, viên chức.
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 59-CT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 2 năm 1992 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ XOÁ BỎ CHẾ ĐỘ TRANG CẤP ĐỒ DÙNG GIA ĐÌNH.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Bộ trưởng ngày 4 tháng 7 năm 1981;
Căn cứ kết luận của Thường trực Hội đồng Bộ trưởng tại phiên họp ngày 8 tháng 1 năm 1992;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.- Nay xoá bỏ chế độ trang cấp đồ dùng gia đình đối với cán bộ, viên chức làm việc ở cơ quan, xí nghiệp có mức lương từ 463 đồng (ứng với chuyên viên 3 cũ) trở lên theo quy định tại Thông tư số 529-TTg ngày 8 tháng 12 năm 1958 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản hiện hành quy định về vấn đề này.
Điều 2. Quyết định này thay thế Thông tư số 529-TTg ngày 8 tháng 12 năm 1958 của Thủ tướng Chính phủ và có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Tất cả cán bộ, viên chức được nâng bậc, đề bạt, xếp lương hoặc điều chỉnh lương từ trước ngày ra quyết định mà chưa được trang cấp cũng thi hành theo quyết định này.
Điều 3. Bộ trưởng các Bộ, Chủ nhiệm các Uỷ ban Nhà nước, Thủ trưởng các cơ quan khác thuộc Hội đồng Bộ trưởng và Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Phan Văn Khải (Đã Ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 59-CT xoá bỏ trang cấp đồ dùng gia đình]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 59-CT xoá bỏ trang cấp đồ dùng gia đình] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 59-CT xoá bỏ trang cấp đồ dùng gia đình]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 59-CT xoá bỏ trang cấp đồ dùng gia đình]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 59-CT xoá bỏ trang cấp đồ dùng gia đình]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 59-CT xoá bỏ trang cấp đồ dùng gia đình]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 59-CT xoá bỏ trang cấp đồ dùng gia đình]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 59-CT xoá bỏ trang cấp đồ dùng gia đình] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 59-CT xoá bỏ trang cấp đồ dùng gia đình]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 59-CT xoá bỏ trang cấp đồ dùng gia đình]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 59-CT xoá bỏ trang cấp đồ dùng gia đình]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 59-CT xoá bỏ trang cấp đồ dùng gia đình]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 59-CT xoá bỏ trang cấp đồ dùng gia đình]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 59-CT xoá bỏ trang cấp đồ dùng gia đình] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 59-CT xoá bỏ trang cấp đồ dùng gia đình]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 59-CT xoá bỏ trang cấp đồ dùng gia đình]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 22/02/1992 | Văn bản được ban hành | Quyết định 59-CT xoá bỏ trang cấp đồ dùng gia đình | |
| 22/02/1992 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 59-CT xoá bỏ trang cấp đồ dùng gia đình |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
59-CT_38273.doc |
