Quyết định 59/2002/QĐ-BKHCNMT 41 Tiêu chuẩn Việt Nam
| Số hiệu | 59/2002/QĐ-BKHCNMT | Ngày ban hành | 07/08/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 07/08/2002 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 45/2002; | Ngày đăng công báo | 15/09/2002 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Mạnh Hải / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 59/2002/QĐ-BKHCNMT được ban hành bởi Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường vào ngày 07 tháng 08 năm 2002, nhằm mục tiêu thiết lập và công nhận 41 tiêu chuẩn Việt Nam trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. Quyết định này được ban hành dựa trên Nghị định số 22/CP và Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa, nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các tiêu chuẩn liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau như vật liệu xây dựng, sản phẩm dầu mỏ, thiết bị y tế, và giấy. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và sử dụng các sản phẩm thuộc các tiêu chuẩn đã được công nhận.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều. Điều 1 liệt kê chi tiết 41 tiêu chuẩn Việt Nam, trong đó có các tiêu chuẩn về ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua, sản phẩm dầu mỏ, thiết bị y tế, và giấy. Điều 2 quy định về hiệu lực thi hành của Quyết định, có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điểm mới trong Quyết định này là việc cập nhật và thay thế các tiêu chuẩn cũ, nhằm đáp ứng yêu cầu thực tiễn và tiêu chuẩn quốc tế. Quyết định này không chỉ góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm mà còn thúc đẩy sự phát triển bền vững trong ngành công nghiệp Việt Nam.
|
BỘ
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 59/2002/QĐ-BKHCNMT |
Hà Nội , ngày 07 tháng 08 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM.
Căn cứ Nghị định số 22/CP
ngày
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999,
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay ban hành kim theo Quyết định này 41 Tiêu chuẩn Việt
1. TCVN 6151-1: 2002 ISO 4422-1: 1996) ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - yêu cầu kỹ thuật
Phần 1: Yêu cầu chung (soát xét lần 1 - thay thế TCVN 6151: 1996 ).
2. TCVN 6151-2: 2002 (ISO 4422-2: 1996) ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - yêu cầu kỹ thuật
Phần 2: ống (có hoặc không có đầu nong) (soát xét lần 1 - thay thế T CVN 6 1 51: 1996) .
3. TCVN 6151-3: 2002 (ISO 4422-3: 1996) ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - yêu cầu kỹ thuật
Phần 3: Phụ tùng nối và đầu nối (soát xét lần 1 - thay thế TCVN 6151: 1996 ).
4. TCVN 6151-4: 2002 (ISO 4422-4: 1996) ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - yêu cầu kỹ thuật
Phần 4: Van và trang bị phụ (soát xét lần 1 - thay thế TCVN 6151: 1996 ).
5. TCVN 6151-5: 2002 (ISO 4422-5: 1996) ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng để cấp nước - yêu cầu kỹ thuật
Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống (soát xét lần 1 - thay thế TCVN 6151: 1996 ).
6. TCVN 7024: 2002 Clanhke xi măng pooc lăng thương phẩm.
7. TCVN 2698: 2002 (ASTM D 86 - 00A) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển (Soát xét lần 2 - thay thế TCVN 2698: 1995 ).
8. TCVN 2708: 2002 (ASTM D 1266 - 98) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh (phương pháp đốt đèn) (Soát xét lần 1 - thay thế TCVN 2708: 1978).
9. TCVN 7023: 2002 (ASTM D 4953 - 99a) Xăng và hỗn hợp xăng oxygenat - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp khô).
10. TCVN 7025: 2002 Đường ô tô lâm nghiệp - Yêu cầu thiết kế (Soát xét lần 1 - Thay thế QPVN 25 - 83).
11. TCVN 7004: 2002 Máy điện châm.
12. TCVN 7005: 2002 (ISO 5367: 2000) ống thở dùng trong máy gây mê và máy thở.
13. TCVN 7006: 2002 (ISO 7767: 1997) Máy theo dõi ô xy để giám sát khí thở của bệnh nhân - yêu cầu an toàn.
14. TCVN 7007: 2002 (ISO 8359: 1996) Máy làm giàu ô xy dùng trong y tế - yêu cầu an toàn.
15. TCVN 7008: 2002 (ISO 11197: 1996) Thiết bị điện y tế - yêu cầu riêng về an toàn của nguồn cung cấp y tế.
16. TCVN 7009 - 1: 2002 (ISO 9703 - 1: 1992) Tín hiệu báo động trong chăm sóc gây mê và hô hấp -Phần 1: Tín hiệu báo động bằng hình ảnh.
17. TCVN 7009-2: 2002 (ISO 9703 - 2: 1994) Tín hiệu báo động trong chăm sóc gây mê và hô hấp - Phần 2: Tín hiệu báo động bàng âm thanh.
18. TCVN 7009-3: 2002 (ISO 9703 - 3: 1998) Tín hiệu báo động trong chăm sóc gây mê và hô hấp - Phần 3: Hướng dẫn ứng dụng các báo động.
19. TCVN 7010-1: 2002 (ISO 10651-1: 1993) Máy thở dùng trong y tế - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật.
20. TCVN 7010-2: 2002 (ISO l0651-2: 1996) Máy thở dùng trong y tế - Phần 2: Yêu cầu đặc thù đôi với máy thở dùng tại nhà.
21. TCVN 7010-3: 2002 (ISO 10651-3: 1997) Máy thở dùng trong y tế - Phần 3: Yêu cầu đặc thù đối với máy thở dùng cấp cứu và vận chuyển bệnh nhân.
22. TCVN 7062: 2002 Giấy bao xi măng.
23. TCVN 7063: 2002 Giấy bao gói.
24. TCVN 7064: 2002 Giấy vệ sinh.
25. TCVN 7065: 2002 Khăn giấy.
26. TCVN 7066: 2002 Giấy, các tông và bột giấy - Xác định pH nước chiết.
27. TCVN 7067: 2002 Giấy, các tông và bột giấy - Xác đinh trị số đồng.
28. TCVN 7068-1: 2002 Giấy và các tông - Lão hóa nhân tạo Phần 1: Phương pháp xử lý nhiệt.
29. TCVN 7069: 2002 Giấy và các tông - Xác định tinh bột.
30. TCVN 7070: 2002 Giấy - Xác định sự thay đổi kích thước sau khi ngâm trong nước.
31. TCVN 7071: 2002 Bột giấy - Xác định alpha; beta - và gam ma - xenluylo.
32. TCVN 7072: 2002 Bột giấy - Xác định độ nhớt giới hạn bằng dung dịch Etylendamin (CED).
33. TCVN 3651: 2002 Giấy và các tông - Xác định chiều dọc (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 3651: 1981).
34. TCVN 4361: 2002 Bột giấy - Xác định trị số Kappa (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 4361: 1986).
35. TCVN 7026: 2002 (ISO 7165: 1999) Chữa cháy - Bình chữa cháy xách tay - Tính năng và cấu tạo
36. TCVN 7027: 2002 (ISO 11601: 1999) Chữa cháy - Xe đẩy chữa cháy - Tính năng và cấu tạo.
37. TCVN 7051: 2002 (ISO 11118: 1999) Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng kim loại không được nạp lại - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử.
38. TCVN 7052-1: 2002 (ISO 3087-1: 2000) Chai chứa khí A xetylen - Yêu cầu cơ bản - Phần 1 Chai không dùng đinh chảy.
39. TCVN 7052-2: 2002 (ISO 3087-2: 2000) Chai chứa khí A xetylen - Yêu cầu cơ bản - Phần 2 Chai dùng đinh chảy.
40. TCVN 7053: 2002 Bếp nấu ăn xách tay gắn chai khí đốt hóa lỏng.
41. TCVN 197: 2002 (ISO 6892: 1998) Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường (soát xét lần 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 59/2002/QĐ-BKHCNMT 41 Tiêu chuẩn Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 59/2002/QĐ-BKHCNMT 41 Tiêu chuẩn Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 59/2002/QĐ-BKHCNMT 41 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 59/2002/QĐ-BKHCNMT 41 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 59/2002/QĐ-BKHCNMT 41 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 59/2002/QĐ-BKHCNMT 41 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 59/2002/QĐ-BKHCNMT 41 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 59/2002/QĐ-BKHCNMT 41 Tiêu chuẩn Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 59/2002/QĐ-BKHCNMT 41 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 59/2002/QĐ-BKHCNMT 41 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 59/2002/QĐ-BKHCNMT 41 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 59/2002/QĐ-BKHCNMT 41 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 59/2002/QĐ-BKHCNMT 41 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 59/2002/QĐ-BKHCNMT 41 Tiêu chuẩn Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 59/2002/QĐ-BKHCNMT 41 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 59/2002/QĐ-BKHCNMT 41 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 07/08/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 59/2002/QĐ-BKHCNMT 41 Tiêu chuẩn Việt Nam | |
| 07/08/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 59/2002/QĐ-BKHCNMT 41 Tiêu chuẩn Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
59.2002.QD.BKHCNMT.doc |