Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002
| Số hiệu | 57/2002/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 24/06/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 09/07/2002 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Thiện Luân / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn vào ngày 24 tháng 6 năm 2002, nhằm mục tiêu thiết lập tiêu chuẩn ngành cho việc đánh giá chất lượng chè đen thông qua các chỉ tiêu cảm quan. Văn bản này quy định rõ ràng các phương pháp và tiêu chí đánh giá, từ đó nâng cao chất lượng sản phẩm chè đen tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm việc áp dụng tiêu chuẩn 10TCN 529-2002 cho các loại chè đen được sản xuất theo phương pháp truyền thống. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân liên quan đến sản xuất và tiêu thụ chè đen.
Quyết định được cấu trúc thành ba điều chính, trong đó Điều 1 ban hành tiêu chuẩn ngành, Điều 2 quy định hiệu lực của quyết định sau 15 ngày kể từ ngày ký, và Điều 3 nêu rõ trách nhiệm thi hành. Phần nội dung chính bao gồm các tiêu chuẩn cụ thể cho việc đánh giá các chỉ tiêu cảm quan của chè đen, được trình bày chi tiết trong các phụ lục từ 1 đến 7.
Các điểm mới trong quyết định này là việc áp dụng phương pháp cho điểm từ 2,25 đến 3,75 cho các chỉ tiêu cảm quan như ngoại hình, màu nước, mùi và vị của chè. Điều này giúp tạo ra một hệ thống đánh giá đồng nhất và dễ hiểu cho người tiêu dùng cũng như các nhà sản xuất.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký và yêu cầu các bên liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định đã được ban hành.
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 57/2002/QĐ-BNN/TCCB |
Hà Nội, ngày 24 tháng 6 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Nghị định 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành tiêu chuẩn ngành sau:
10TCN 529-2002: Chè đen - Xác định các chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho điểm từ 2,25 đến 3,75
Điều 2: Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Lãnh đạo các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
|
KT
BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN CHÈ
CHÈ ĐEN- XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CẢM QUAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHO ĐIỂM
từ 2,25 đến 3,75 điểm
BLACK TEA
Sensory analysis by presenting mark
scope from 2,25 to 3,75
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá các chỉ tiêu cảm quan chè đen rời, sản xuất theo phương pháp truyền thống.
2. Quy định chung
Tiến hành thử, hệ số quan trọng, xếp loại chất lượng áp dụng theo TCVN 3218 - 1993
3. Cho điểm các chỉ tiêu cảm quan
3.1 Các mức điểm nguyên 1, 2, 3, 4, 5 theo TCVN 3218 - 1993.
Tiêu chuẩn này lấy điểm 3 của TCVN 3218 - 1993 làm chuẩn.
Bốn chỉ tiêu cảm quan: Ngoại hình chè khô, mầu nước chè pha, mùi, vị được đánh giá riêng rẽ bằng các thang điểm từ 2- 4, thang điểm được chia nhỏ đến 0,25 hai mức liền kề hơn kém nhau 0,25 điểm.
4. Mức điểm của từng chỉ tiêu
Các mức điểm của từng chỉ tiêu được mô tả ở phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, và 7
PHỤ LỤC 1:
CHÈ ĐEN OP
|
Điểm chỉ tiêu |
3,75 |
3,5 |
3,25 |
3,0 |
2,75 |
2,5 |
2,25 |
|
NGOẠI HÌNH |
Xoăn, đều, chắc, đen tự nhiên, nhiều tuyết |
Xoăn, đều, đen tự nhiên, nhiều tuyết |
Xoăn, tương đối đều, đen tự nhiên, có tuyết |
Xoăn, tương đối đều, đen tự nhiên, tho áng tuyết |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Tương đối xoăn - Hơi bạc màu - Thoáng cẫng nâu - Hơi nhiều cẫng đen |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - ít xoăn - Bạc màu - Hơi lộ cẫng nâu đen - Hơi lẫn loại |
Có tối đa 2 trong cácbiểu hiện sau: - Kém xoăn - Lộ cẫng nâu đen - Lẫn loại |
|
MẦU NƯỚC |
Đỏ nâu sáng, khá sánh tương đối hấp dẫn, rõ viền vàng |
Đỏ nâu sáng, khá sánh, rõ viền vàng |
Đỏ nâu sáng, tương đối sánh, rõ viền vàng |
Đỏ nâu sáng, rõ viền vàng |
Đỏ nâu, có viền vàng |
Đỏ nâu hơi đậm |
Đỏ nâu đậm |
|
MÙI |
Thơm đượm, khá hài hoà, hấp dẫn |
Thơm đượm, khá hấp dẫn |
Thơm đươm, tương đối hấp dẫn |
Thơm đượm |
Thơm nhẹ |
ít thơm; có 1 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ngốt - Cao lửa - Thoáng hăng |
Kém thơm; có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ôi - Lộ cao lửa - Thoáng cũ - Thoáng mùi lạ |
|
VỊ |
Đậm dịu, rõ hậu, hài hoà |
Đậm dịu, rõ hậu, tương đối hài hoà |
Đậm dịu, rõ hậu |
Đậm dịu, có hậu |
Đậm ít dịu |
Đậm ít dịu; có 1 trong các khuyêt tật sau: - Thoáng ngốt - Cao lửa - Nhạt |
Đậm; có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ôi - Lộ cao lửa - Thoáng cũ - Vị lạ |
PHỤ LỤC 2:
CHÈ ĐEN FBOP
|
Điểm chỉ tiêu |
3,75 |
3,5 |
3,25 |
3,0 |
2,75 |
2,5 |
2,25 |
|
NGOẠI HÌNH |
Nhỏ, mảnh gẫy của OP và P, đều, đen, chắc, nhiều tuyết |
Nhỏ, mảnh gẫy của OP và P, đều, đen, nhiều tuyết |
Nhỏ, mảnh gẫy của OP và P, tương đối đều, đen, tương đối nhiều tuyết |
Nhỏ, mảnh gẫy của OP và P, tương đối đều, đen, có tuyết |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - ít BOP - Hơi bạc màu - Thoáng mảnh nhẹ - Thoáng cẫng nâu đen |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Hơi thô - Hơi lộ mảnh nhẹ - Hơi lẫn loại - Hơi lộ cẫng nâu đen |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Lẫn loại - Thoáng tạp chất - Lộ cẫng nâu đen -Thoáng xơ cẫng đỏ - Nhỏ - Thô - Lộ mảnh nhẹ |
|
MẦU NƯỚC |
Đỏ nâu, tương đối sáng, sánh, rõ viền vàng |
Đỏ nâu hơi đậm, sánh, có viền vàng |
Đỏ nâu hơi đậm, tương đối sánh, có viền vàng |
Đỏ nâu đậm, có viền vàng |
Đỏ nâu hơi tối |
Đỏ nâu tối |
Nâu |
|
MÙI |
Thơm đượm, khá hài hoà, hấp dẫn |
Thơm đượm, khá hấp dẫn |
Thơm đượm, tương đối hấp dẫn |
Thơm đượm |
Thơm nhẹ |
ít thơm; có 1 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ngốt - Cao lửa - Thoáng hăng |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ôi - Lộ cao lửa - Thoáng cũ - Thoáng mùi lạ |
|
VỊ |
Đậm dịu, rõ hậu, hài hoà |
Đậm dịu, rõ hậu |
Đậm dịu, có hậu |
Đậm, có hậu |
Đậm, ít hậu |
Đậm, ít hậu; có 1 trong các biểu hiện sau: -Thoáng ngốt -Cao lửa -Nhạt |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: -Thoáng ôi -Lộ cao lửa -Thoáng vị cũ -Thoáng vị lạ |
PHỤ LỤC 3:
CHÈ ĐEN P
|
ĐIỂM CHỈ TIÊU |
3,75 |
3,5 |
3,25 |
3,0 |
2,75 |
2,5 |
2,25 |
|
NGOẠI HÌNH |
Xoăn, tương đối đều, đen, chắc, ngắn hơn OP |
Xoăn, tương đối đều, đen, ngắn hơn OP |
Tươngđốixoăn, đều, đen, ngắn hơn OP |
Tương đối xoăn, tương đối đều, đen, ngắn hơn OP |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - ít đều - Hơi bạc màu - Thoáng cẫng nâu đen |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - ít xoăn - Bạc màu - Hơi lẫn loại - Hơi lộ cẫng nâu đen |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Kém xoăn - Lẫn loại - Lộ cẫng nâu đen - Thoáng tạp chất |
|
MẦU NƯỚC |
Đỏ nâu sáng, khá sánh, rõ viềnvàng, tương đối hấp dẫn |
Đỏ nâu sáng, khá sánh, rõ viền vàng |
Đỏ nâu sáng, tương đối sánh, có viền vàng |
Đỏ nâu sáng, có viền vàng |
Đỏ nâu hoặc đỏ nâu có viền vàng |
Đỏ nâu hơi đậm |
Đỏ nâu đậm |
|
MÙI |
Thơm dịu, khá hài hoà, hấp dẫn |
Thơm dịu, khá hài hoà |
Thơm dịu, tương đối hài hoà |
Thơm dịu |
Thơm nhẹ |
ít thơm; có 1 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ngốt - Cao lửa - Thoáng hăng |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ôi - Lộ cao lửa - Thoáng cũ - Thoáng mùi lạ |
|
VỊ |
Đậm dịu, có hậu |
Đậm dịu tương đối có hậu |
Đậm dịu ít hậu |
Đậm dịu |
Đậm tương đối dịu, |
Đậm tương đối dịu; có 1 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ngốt - Cao lửa - Hơi gắt - Nhạt |
Đậm; có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ôi - Lộ cao lửa - Thoáng cũ - Hơi gắt - Thoáng vị lạ |
PHỤ LỤC 4:
CHÈ ĐEN PS
|
ĐIỂM CHỈ TIÊU |
3,75 |
3,5 |
3,25 |
3,0 |
2,75 |
2,5 |
2,25 |
|
NGOẠI HÌNH |
Đều, tương đối chắc, tương đối đen
|
Đều, tương đối chắc, đen hơi nâu |
Tương đối đều, tương đối chắc, đen hơi nâu |
Tương đối đều, đen hơi nâu, hơi thô, thoáng cẫng nâu |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: -Bạc màu - Hơi nhẹ cánh - Thoáng cẫng đỏ |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Nhẹ cánh - Hơi lẫn loại - Thô - Có xơ cẫng đỏ |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Hầu hết cánh nhẹ - Có lẫn loại - Hơi lộ xơ cẫng đỏ - Thoáng tạp chất |
|
MẦU NƯỚC |
Đỏ nâu trong sáng |
Đỏ nâu sáng |
Đỏ nâu tương đối sáng |
Đỏ nâu |
Đỏ nâu hơi đậm |
Đỏ nâu đậm |
Đỏ nâu hơi tối |
|
MÙI |
Thơm vừa, tương đối hài hoà, hấp dẫn |
Thơm vừa, tương đối hài hoà |
Thơm vừa hơi hài hoà |
Thơm vừa |
Thơm nhẹ, thoáng ngái |
ít thơm; có 1 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ngốt - Cao lửa - Hơi lộ ngái |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ôi - Lộ cao lửa - Hơi lộ ngái - Thoáng mùi lạ - Thoáng cũ |
|
VỊ |
Đậm, tương đối dịu |
Đậm, ít dịu |
Đậm, kém dịu |
Đậm vừa |
Đậm vừa, hơi xít |
Đậm vừa hơi xít; có 1 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ôi - Cao lửa - Hơi lộ ngái - Nhạt |
Hơi nhạt xít; có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: -Thoáng ôi - Lộ lửa - Lộ hăng ngái - Thoáng vị lạ - Thoáng cũ - Nhạt |
PHỤ LỤC 5
CHÈ ĐEN BPS
|
ĐIỂM CHỈ TIÊU |
3,75 |
3,5 |
3,25 |
3,0 |
2,75 |
2,5 |
2,25 |
|
NGOẠI HÌNH |
Đều, tương đối chắc, tương đối đen |
Đều, tương đối chắc, đen hơi nâu |
Tương đối đều, tương đối chắc, đen hơi nâu |
Tương đối đều, mảnh gẫy của PS, đen hơi nâu |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Bạc màu - Lẫn mảnh nhẹ - Thoáng râu xơ |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Hơi lẫn loại - Nhiều mảnh nhẹ - Có râu xơ |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Có lẫn loại - Hầu hết mảnh nhẹ - Lộ râu xơ - Thoáng tạp chất |
|
MẦU NƯỚC |
Đỏ nâu sáng |
Đỏ nâu tương đối sáng |
Đỏ nâu |
Đỏ nâu hơi nhạt |
Đỏ nâu đậm hoặc đỏ nâu hơi loãng |
Đỏ nâu hơi tối hoặc đỏ nâu loãng |
Đỏ nâu tối |
|
MÙI |
Thơm nhẹ, tương đối hài hoà, hấp dẫn |
Thơm nhẹ, tương đối hài hoà |
Thơm nhẹ hơi hài hoà |
Thơm nhẹ |
ít thơm, thoáng ngái |
Có 1 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ngốt - Cao lửa - Hơi lộ ngái |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ôi - Lộ cao lửa - Hơi lộ ngái - Thoáng cũ - Thoáng mùi lạ |
|
VỊ |
Đậm, ít dịu |
Đậm vừa |
Đậm hơi xít |
ít đậm |
ít đậm, xít |
Có 1 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ngốt - Cao lửa - Hơi lộ ngái -Hơi nhạt |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ôi - Lộ cao lửa - Hơi lộ ngái - Thoáng cũ - Thoáng vị lạ - Nhạt |
PHỤ LỤC 6:
CHÈ ĐEN F
|
ĐIỂM CHỈ TIÊU |
3,75 |
3,5 |
3,25 |
3,0 |
2,75 |
2,5 |
2,25 |
|
NGOẠI HÌNH |
Nhỏ, đều, sạch, tương đối nặng, tương đối đen |
Nhỏ, đều, sạch, hơi nặng, đen hơi nâu |
Nhỏ, đều, sạch đen hơi nâu |
Nhỏ, đều, đen hơi nâu |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Hơi nhẹ - Bạc màu - Thoáng râu xơ |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Hơi nhẹ - Hơi lẫn loại - Hơi lộ râu xơ |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Nhẹ - Màu nâu đỏ - Lẫn loại - Lộ râu xơ - Thoáng tạp chất |
|
MẦU NƯỚC |
Đỏ nâu |
Đỏ nâu hơi đậm |
Đỏ nâu tương đối đậm |
Đỏ nâu đậm |
Đỏ nâu hơi tối hoặc đỏ nâu đậm hơi loãng |
Đỏ nâu tối hoặc đỏ nâu đậm loãng |
Nâu |
|
MÙI |
Thơm nhẹ, tương đối hài hoà hấp dẫn |
Thơm nhẹ, tương đối hài hoà |
Thơm nhẹ hơi hài hoà |
Thơm nhẹ |
ít thơm; có 1 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ngốt - Thoáng ngái |
ít thơm; có 1 trong các khuết tật sau: - Thoáng ôi - Cao lửa - Hơi lộ ngái |
Kém thơm; có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Hơi lộ ôi ngốt - Lộ cao lửa - Lộ ngái - Thoáng cũ - Thoáng mùi lạ |
|
VỊ |
Đậm, tương đối dịu |
Đậm, hơi dịu |
Đậm |
Đậm hơi chát |
Đậm hơi xít; có 1 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ngốt - Thoáng ngái |
Tương đối đậm, xít; có 1 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ôi - Cao lửa - Hơi lộ ngái - Nhạt |
Hơi nhạt, xít; có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Hơi lộ ôi ngốt - Lộ cao lửa - Lộ ngái - Thoáng cũ - Thoáng vị lạ - Nhạt |
PHỤ LỤC 7:
CHÈ ĐEN DUST
|
ĐIỂM CHỈ TIÊU |
3,75 |
3,5 |
3,25 |
3,0 |
2,75 |
2,5 |
2,25 |
|
NGOẠI HÌNH |
Nhỏ ,mịn, sạch, tương đối nặng, nâu hơi đen |
Nhỏ, mịn, sạch, tương đối nặng, màu nâu |
Nhỏ, mịn, sạch, hơi nặng, màu nâu |
Nhỏ, mịn, sạch |
Có tối đa 2 trong cácbiểu hiện sau: - Hơi lẫn loại - Hơi nhẹ - Thoáng râu xơ |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Hơi lẫn loại - Nhẹ - Có râu xơ Thoáng tạp chất |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Lẫn loại - Lộ râu xơ - Có tạp chất |
|
MẦU NƯỚC |
Đỏ nâu hơi đậm |
Đỏ nâu tương đối đậm |
Đỏ nâu đậm |
Đỏ nâu hơi tối |
Đỏ nâu tối |
Nâu |
Nâu hơi tối |
|
MÙI |
Thơm nhẹ, tương đối hài hoà, hấp dẫn |
Thơm nhẹ, tương đối hài hoà |
Thơm nhẹ hơi hài hoà |
Thơm nhẹ |
ít thơm; có 1 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ngốt - Thoáng ngái |
Có 1 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ôi ngốt - Cao lửa - Hơi lộ hăng ngái - Thoáng mùi la. |
Có tối đa 2 trong các biểu hiện sau: - Thoáng ôi ngốt - Lộ cao lửa - Lộ ngái - Thoáng cũ - Thoáng mùi lạ |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 24/06/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002 | |
| 09/07/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
57.2002.QD.BNN.TCCB.doc |