Quyết định 50/1999/QĐ-BNN/BVTV công bố Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch
| Số hiệu | 50/1999/QĐ-BNN/BVTV | Ngày ban hành | 16/03/1999 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 31/03/1999 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Ngô Thế Dân / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 07/06/2001 | |
Tóm tắt
Quyết định 50/1999/QĐ-BNN/BVTV được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 16 tháng 03 năm 1999, nhằm mục tiêu công bố danh mục các vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trong hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập và quá cảnh tại Việt Nam trong giai đoạn 1999-2000.
Văn bản này điều chỉnh các loại vật thể bao gồm thực vật, sản phẩm thực vật, côn trùng, nấm bệnh, vi khuẩn, virus, đất và các vật thể khác có khả năng gây hại cho tài nguyên thực vật. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động xuất nhập khẩu và kiểm dịch thực vật.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về danh mục vật thể cần kiểm dịch, trong đó nổi bật là các loại cây giống, sản phẩm thực vật như gạo, cà phê, và các loại dược liệu. Quyết định cũng nêu rõ rằng một số sản phẩm gỗ xuất khẩu không cần kiểm dịch nếu không có yêu cầu trong hợp đồng thương mại.
Điểm mới trong Quyết định này là việc thay thế Quyết định số 1165-NN-BVTV/QĐ ngày 5/06/1997, đồng thời có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Lộ trình thực hiện được xác định rõ ràng, với trách nhiệm của các cơ quan liên quan trong việc thi hành quyết định này.
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 50/1999/QĐ-BNN/BVTV |
Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, TẠM NHẬP TÁI XUẤT, TẠM XUẤT TÁI NHẬP, QUÁ CẢNH NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NĂM 1999-2000.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định 92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập và quá cảnh nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm:
1/ Thực vật:
a) Cây giống các loại và các bộ phận của cây dùng làm giống như: hạt, cành ghép, mắt ghép, thân ngầm, chồi, quả, rễ, củ, mô thực vật nuôi cấy trên môi trường nhân tạo
b) Cây các loại và các bộ phận của cây như: nụ, hoa, quả, cành, thân, lá, rễ, củ, hạt, vỏ, và các bộ phận khác ở các dạng khác nhau.
2/ Sản phẩm thực vật: gạo, tấm, bột mỳ, malt, cám, khô dầu; các loại hạt: điều, cà phê, lạc, đậu đỗ, hạt tiêu; ớt bột, chè, sợi đay, thuốc lá sợi, lá thuốc lá, men rượu, men thức ăn chăn nuôi; gỗ và các sản phẩm của gỗ (đối với các sản phẩm gỗ xuất khẩu theo danh mục được quy định tại Điều 2 Quyết định số 65/1998/QĐ-TTg ngày 24/03/1998 của Thủ tướng Chính phủ thì khi xuất khẩu không phải kiểm dịch thực vật trừ trường hợp trong Hợp đồng thương mại, LC có yêu cầu kiểm dịch hoặc theo quy định tại các điều khoản của các hiệp đị nh, các Công ước quốc tế và các văn bản thoả thuận mà Việt Nam đã tham gia); mây, song, tre, nứa, chiếu, cói, rơm, rạ; các loại dược liệu; các loại thảm dệt bằng len, bằng sợi có nguồn gốc thực vật; bông xơ.
3/ Các loại côn trùng, nấm bệnh, tuyến trùng, vi khuẩn, virus (ở dạng sống hoặc chết) và các loại tiêu bản thực vật, sản phẩm thực vật.
4/ Đất và những vật thể khác có khả năng gây hại và mang theo sinh vật gây hại tài nguyên thực vật.
5/ Phương tiện vận chuyển vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
Điều 2: Quyết định này thay thế Quyết định số 1165 -NN-BVTV/QĐ ngày 5/06/1997 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn và có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3: Các ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 50/1999/QĐ-BNN/BVTV công bố Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế
]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 50/1999/QĐ-BNN/BVTV công bố Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 50/1999/QĐ-BNN/BVTV công bố Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 50/1999/QĐ-BNN/BVTV công bố Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 50/1999/QĐ-BNN/BVTV công bố Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 50/1999/QĐ-BNN/BVTV công bố Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 50/1999/QĐ-BNN/BVTV công bố Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 50/1999/QĐ-BNN/BVTV công bố Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 50/1999/QĐ-BNN/BVTV công bố Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 50/1999/QĐ-BNN/BVTV công bố Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 50/1999/QĐ-BNN/BVTV công bố Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 50/1999/QĐ-BNN/BVTV công bố Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 50/1999/QĐ-BNN/BVTV công bố Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 50/1999/QĐ-BNN/BVTV công bố Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 50/1999/QĐ-BNN/BVTV công bố Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 50/1999/QĐ-BNN/BVTV công bố Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 16/03/1999 | Văn bản được ban hành | Quyết định 50/1999/QĐ-BNN/BVTV công bố Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch | |
| 31/03/1999 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 50/1999/QĐ-BNN/BVTV công bố Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch | |
| 07/06/2001 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 50/1999/QĐ-BNN/BVTV công bố Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
50.1999.QD.BNN.BVTV.doc |