Quyết định 492/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ cài đặt thuê cổng truy cập Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung
| Số hiệu | 492/2001/QĐ-TCBĐ | Ngày ban hành | 21/06/2001 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/07/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Tổng cục Bưu điện | Tên/Chức vụ người ký | Mai Liêm Trực / Tổng Cục trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2002/QĐ-TCBĐ ngày 11/1/2002 về việc ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng kết nối trực tiếp Internet quốc tế áp dụng cho các Khu công nghiệp phần mềm tập trung | Ngày hết hiệu lực | 01/02/2002 |
Tóm tắt
Quyết định 492/2001/QĐ-TCBĐ được ban hành bởi Tổng cục Bưu điện vào ngày 21 tháng 06 năm 2001, nhằm mục tiêu quy định cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy cập Internet trực tiếp cho các khu công nghiệp phần mềm tập trung tại Việt Nam. Quyết định này nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối Internet trong bối cảnh phát triển công nghiệp phần mềm.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các khu công nghiệp phần mềm tập trung và các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực phần mềm tại các khu công nghiệp này.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về mức cước cài đặt và thuê cổng truy cập Internet, trong đó cước cài đặt được quy định là 2.275.500 đồng/cổng và cước thuê cổng truy cập Internet được phân loại theo tốc độ kết nối từ 64 Kbps đến 2.048 Kbps với các mức cước khác nhau. Quyết định cũng nêu rõ rằng các mức cước này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và cước thuê kênh viễn thông.
Các điểm mới trong quyết định bao gồm quy định về việc doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet có thể áp dụng hình thức tính và thu cước khác, miễn là tổng cước sử dụng không vượt quá mức cước thuê cổng quy định. Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/7/2001 đến hết ngày 31/12/2001, với trách nhiệm thi hành được giao cho các đơn vị liên quan.
|
TỔNG CỤC BƯU
ĐIỆN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 492/2001/QĐ-TCBĐ |
Hà Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CƯỚC DỊCH VỤ CÀI ĐẶT VÀ THUÊ CỔNG TRUY NHẬP INTERNET TRỰC TIẾP ÁP DỤNG CHO CÁC KHU CÔNG NGHIỆP PHẦN MỀM TẬP TRUNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/03/1996 của
Chính phủ về chức nǎng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Tổng
cục Bưu điện;
Căn cứ Nghị định 21/CP ngày 5/03/1997 của Chính phủ về việc ban hành Qui chế
tạm thời về quản lý, thiết lập, sử dụng mạng Internet ở Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 của Thủ tướng Chính phủ về
quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 128/2000/QĐ-TTg ngày 20/11/2000 của Thủ tướng Chính phủ về
một số chính sách và biện pháp khuyến khích đầu tư phát triển công nghiệp phần
mềm;
Căn cứ Quyết định số 81/2001/QĐ-TTg ngày 24/5/2001 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Chương trình hành động triển khai Chỉ thị số 58/CT-TW của Bộ
Chính trị về đẩy mạnh ứng dụng vµ phát triển công nghệ thông tin trong sự
nghiệp công nghiệp hoá và hiện đại hoá giai đoạn 2001-2005;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 08/TTLT ngày 24/5/1997 của Tổng cục Bưu điện, Bộ
Nội vụ (nay là Bộ Công an), Bộ Vǎn hoá Thông tin hướng dẫn cấp phép việc kết
nối, cung cấp và sử dụng Internet ở Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/05/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục
Bưu điện hướng dẫn thi hŕnh Nghị định số 109/CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ
về Bưu chính và Viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của
Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 679/1997/QĐ-TCBĐ ngày 14/11/1997 của Tổng cục trưởng Tổng
cục Bưu điện về việc ban hŕnh Thể lệ dịch vụ Internet;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành cước dịch vụ cài đặt và thuê cổng truy nhập Internet trực tiếp của các Khu công nghiệp phần mềm tập trung kết nối với Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet như sau:
1. Cước cài đặt: 2.275.500đ/cổng (thu một lần).
2. Cước thuê cổng truy nhập Internet trực tiếp:
STT Tốc độ (Kbps) Mức cước (1.000 đ/tháng)
1 64 13.050
2 128 20.358
3 192 27.014
4 256 33.669
5 320 39.281
6 384 44.892
7 448 50.699
8 512 56.507
9 576 62.183
10 640 67.860
11 704 73.537
12 768 79.214
13 832 83.422
14 896 87.631
15 960 91.839
16 1.024 96.048
17 1.088 99.262
18 1.152 102.475
19 1.216 105.689
20 1.280 108.902
21 1.344 112.116
22 1.408 115.329
23 1.472 118.543
24 1.536 121.757
25 1.600 126.112
26 1.664 130.467
27 1.728 134.823
28 1.792 139.178
29 1.856 143.534
30 1.920 147.889
31 1.984 152.245
32 2.048 156.600
3. Các mức cước quy định tại mục 1, 2 nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tǎng và cước thuê kênh viễn thông từ các Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truy nhập Internet, người sử dụng đến Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet.
Điều 2. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet được quy định h×nh thức tính và thu cước khác trên nguyên tắc tổng cước sử dụng trong tháng không vượt quá mức cước thuê cổng truy nhập Internet trực tiếp quy định tại Điều 1 nêu trên.
Điều 3. Cǎn cứ mức cước quy định tại Điều 1, Khu công nghiệp phần mềm tập trung quy định mức cước truy nhập Internet áp dụng cho các doanh nghiệp (đối tượng) phần mềm trong Khu công nghiệp sử dụng trên cơ sở bù đắp đủ chi phí (không có lợi nhuận).
Điều 4. Chi phí lắp đặt đường truyền dẫn viễn thông từ Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ kết nối Internet đến Khu công nghiệp phần mềm tập trung do các bên thoả thuận trên cơ sở giá thành.
Điều 5. Cước thuê kênh viễn thông để kết nối từ Khu công nghiệp phần mềm tập trung đến Doanh nghiệp cung c?p dịch vụ kết nối Internet do các bên thoả thuận trên cơ sở giá thành nhưng không vượt quá 70% mức cước thuê kênh viễn thông trong nước hiện hành.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/7/2001 đến hết ngày 31/12/2001.
Điều 7. Các ông (bà) Chánh Vǎn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Tổng cục Bưu điện, Tổng Giám đốc Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam, Giám đốc các Khu công nghiệp phần mềm tập trung và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
|
TỔNG
CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 492/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ cài đặt thuê cổng truy cập Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Quyết định 128/2000/QĐ-TTg chính sách biện pháp khuyến khích đầu tư và phát triển công nghiệp phần mềm
Thông tư 03/1999/TT-TCBĐ quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông hướng dẫn thực hiện Nghị định 09/1997/NĐ-CP
Quyết định 679/1997/QĐ-TCBĐ thể lệ dịch vụ Internet
Thông tư liên tịch 8-TTLT hướng dẫn cấp phép kết nối, cung cấp, sử dụng INTERNET Việt Nam
Nghị định 21-CP Quy chế tạm thời về quản lý, thiết lập, sử dụng mạng INTERNET ở Việt Nam
Nghị định 12-CP chức năng nhiẹm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện
Quyết định 81/2001/QĐ-TTg duyệt Chương trình hành động triển khai Chỉ thị 58-CT/TW đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong công nghiệp hóa
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 492/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ cài đặt thuê cổng truy cập Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 492/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ cài đặt thuê cổng truy cập Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 492/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ cài đặt thuê cổng truy cập Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 492/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ cài đặt thuê cổng truy cập Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 492/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ cài đặt thuê cổng truy cập Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 492/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ cài đặt thuê cổng truy cập Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 492/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ cài đặt thuê cổng truy cập Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 492/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ cài đặt thuê cổng truy cập Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 492/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ cài đặt thuê cổng truy cập Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 492/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ cài đặt thuê cổng truy cập Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 492/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ cài đặt thuê cổng truy cập Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 492/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ cài đặt thuê cổng truy cập Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 492/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ cài đặt thuê cổng truy cập Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 492/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ cài đặt thuê cổng truy cập Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 492/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ cài đặt thuê cổng truy cập Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 21/06/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 492/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ cài đặt thuê cổng truy cập Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung | |
| 01/07/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 492/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ cài đặt thuê cổng truy cập Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung | |
| 01/02/2002 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 492/2001/QĐ-TCBĐ cước dịch vụ cài đặt thuê cổng truy cập Internet trực tiếp áp dụng cho khu công nghiệp phần mềm tập trung |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
492.2001.QD.TCBD.doc |
