Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN
| Số hiệu | 49/2002/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 11/06/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 11/06/2002 |
| Nguồn thu thập | Số 48 | Ngày đăng công báo | 30/09/2002 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Bá Bổng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 02/07/2005 | |
Tóm tắt
Quyết định 49/2002/QĐ-BNN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn vào ngày 11 tháng 6 năm 2002, nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Quyết định 16/2002/QĐ-BNN về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và hạn chế sử dụng tại Việt Nam. Quyết định này có phạm vi điều chỉnh liên quan đến các loại thuốc bảo vệ thực vật, bao gồm việc điều chỉnh tên hoạt chất, thành phần, hàm lượng, và tên thương phẩm của các loại thuốc.
Đối tượng áp dụng của Quyết định này bao gồm các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài liên quan đến quản lý, sản xuất, kinh doanh, và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. Cấu trúc chính của văn bản bao gồm ba điều và một phụ lục, trong đó điều 1 nêu rõ các sửa đổi, bổ sung cụ thể về danh mục thuốc bảo vệ thực vật, điều 2 quy định hiệu lực của quyết định, và điều 3 xác định trách nhiệm thi hành.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc cập nhật danh mục thuốc bảo vệ thực vật với các thông tin chi tiết về hoạt chất, tên thương phẩm, và độ tinh khiết của các loại thuốc. Quyết định có hiệu lực ngay từ ngày ký và Cục Bảo vệ thực vật sẽ hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc này.
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 49/2002/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 11 tháng 6 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 49/2002/QĐ-BNN, NGÀY 11 THÁNG 6 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỂM TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2002/QĐ-BNN NGÀY 12 THÁNG 3 NĂM 2002 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP
ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức
bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Điều 5, 28 và 29, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố
ngày 08/08/2001;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Cục
trưởng Cục Bảo vệ thực vật.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này sửa đổi, bổ sung:
1.1 Một số đối tượng phòng trừ;
1.2 Tên hoạt chất, thành phần hoạt chất của một số loại thuốc;
1.3 Hàm lượng hoạt chất, dạng thuốc của một số loại thuốc;
1.4 Tên thương phẩm;
1.5 Độ tinh khiết của hoạt chất;
1.6 Tên đơn vị đăng ký thuốc bảo vệ thực vật;
tại Quyết định số 16/2002/QĐ- BNN ngày 12 tháng 3 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có phụ lục kèm theo) .
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên.
Điều 3: Ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ - Chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chiụ trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
|
Bùi Bá Bổng (Đã ký) |
PHỤ LỤC
1. Sửa đổi, bổ sung một số đối tượng phòng trừ :
|
TT |
Tên thương mại đã có trong danh mục |
Vị trí |
Đã in |
Nay xin sửa lại là |
|
1 |
Agrodazim 50 SL |
trang 28, dòng 13 trên xuống |
bệnh mốc sương hại rau, thán thư hại nhãn |
bệnh mốc sương hại cà chua, khoai tây |
|
2 |
Agrotop 70 WP |
trang 40, dòng 18 dưới lên |
bệnh thán thư hại nho, bệnh thối gốc hại rau |
bệnh thán thư hại nho, thối gốc hại khoai tây |
|
3 |
Apromip 25 WP |
trang 6, dòng 7 trên xuống |
rầy hại lúa, rầy hại xoài |
rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại xoài |
|
4 |
Bayfidan 25 EC, 250 EC |
trang 42, dòng 5 trên xuống |
250 EC: bệnh rỉ sắt, phấn đen hại ngũ cốc; rỉ sắt hại cà phê, bông; phấn trắng hại nho; đốm lá, rỉ sắt hại cây cảnh; rỉ sắt, đốm đen hại hoa hồng; phấn trắng hại chôm chôm |
Bayfidan 250 EC: bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại nho, chôm chôm |
|
5 |
Cascade * 5 EC |
trang 19, dòng 12 dưới lên |
sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có múi |
sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có múi, chè |
|
6 |
Cyrin 25 EC, 10 EC, 20 EC |
trang 9, dòng 25 trên xuống |
20 EC: bọ trĩ hại lúa, sâu xanh hại cà chua 10 EC: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài |
20 EC: bọ trĩ hại lúa, sâu xanh hại cà chua 10 EC: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài 25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài |
|
7 |
Dimenat 40 EC |
trang 13, dòng 8 dưới lên |
rệp hại cà phê |
rệp hại cà phê, dâu nuôi tằm |
|
8 |
Encofenva 20 EC |
trang 18, dòng 12 trên xuống |
rầy hại lúa, dòi đục lá hại rau |
rầy nâu hại lúa, rệp hại cà chua |
|
9 |
Encoleton 25 WP |
trang 42, dòng 1 trên xuống |
bệnh mốc xám hại rau, rỉ sắt hại xoài |
bệnh mốc xám hại cà chua, rỉ sắt hại xoài |
|
10 |
Fenbis 25 EC |
trang 19, dòng 5 trên xuống |
rệp hại đậu, bọ xít hại lúa |
rệp hại đậu, bọ xít hại lúa, rệp sáp hại mãng cầu |
|
11 |
Mipcide 20 EC |
trang 20, dòng 26 trên xuống |
rầy nâu hại lúa |
rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại rau cải |
|
12 |
Netoxin 18 SL, 90 WP, 95 WP |
trang 22, dòng 12 trên xuống |
18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại rau cải 90 WP: sâu xanh hại rau cải 95 WP: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại nhãn |
18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại rau cải 90 WP: sâu xanh hại rau cải, sâu cuốn lá hại lúa. 95 WP: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại nhãn |
|
13 |
Ortus 5 SC |
trang 17, dòng 3 dưới lên |
nhện hại cây có múi, bông; nhện đỏ hại vải; nhện hại đào, hoa hồng |
nhện hại cây có múi, chè; nhện đỏ hại vải; nhện hại đào, hoa hồng |
|
14 |
Padan 50 SP |
trang 7, dòng 5 trên xuống |
50 SP: sâu đục thân hại lúa, ngô |
50 SP: sâu đục thân hại lúa, ngô, mía; rẫy xanh hại chè |
|
15 |
Patox 95 SP, 50 SP, 4 G |
trang 7, dòng 16 trên xuống |
sâu đục thân hại lúa, mía |
sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu đục thân mía |
|
16 |
Phenat 50 EC |
trang 24, dòng 11 dưới lên |
rệp hại rau cải |
rệp hại rau cải, rầy xanh hại bông |
|
17 |
Pro - Thiram 80 WP |
trang 41, dòng 9 dưới lên |
bệnh đổ ngã cây con hại lạc, thán thư hại ớt |
Pro - Thiram 80 WP: bệnh đổ ngã cây con hại lạc Pro - Thiram 80 WG: bệnh thán thư hại ớt |
|
18 |
Proger 20 WP |
trang 55, dòng 19 trên xuống |
kích thích sinh trưởng cần tây |
kích thích sinh trưởng lúa |
|
19 |
Sagomycin 10 EC, 20 EC, 10 ME |
trang 18, dòng 12 dưới lên |
20 EC: sâu khoang hại rau |
20 EC: sâu khoang hại rau, sâu cuốn lá hại lúa |
|
20 |
SecSaigon 5 EC, 10 EC, 25 EC, 30 EC, 50 EC 10 ME, 5 ME |
trang 10, dòng 1 trên xuống |
25 EC: sâu hồng hại bông |
25 EC: sâu hồng hại bông, rầy hại xoài |
|
21 |
Sherzol EC |
trang 25, dòng 7 trên xuống |
sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại bắp cải, bầu bí, cà chua, thuốc lá; sâu đục quả, sâu xanh hại đậu; rầy, sâu xanh hại bông |
sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại bắp cải, bầu bí, cà chua, thuốc lá; sâu đục quả, sâu xanh hại đậu; rầy, sâu xanh hại bông; bọ trĩ hại dưa |
|
22 |
Tiginon 90 WP, 95 WP, 18 DD, 5 H |
trang 23, dòng 1 trên xuống |
5 H: sâu đục thân hại mía |
5 H: sâu đục thân hại mía, lúa |
|
23 |
Vinetox 5 H, 95 BHN, 18 DD |
trang 23, dòng 7 trên xuống |
95 BHN: sâu tơ hại bắp cải, rệp sáp hại cà phê |
95 BHN: sâu tơ hại bắp cải, rệp sáp hại cà phê, bọ cánh cứng hại dừa. |
|
24 |
Macyny 45 EC |
trang 21, dòng 1 trên xuống |
sâu đục thân hại lúa |
sâu keo hại lúa |
2. Điều chỉnh tên hoạt chất, thành phần hoạt chất của các loại thuốc :
|
TT |
Tên thương mại có trong danh mục |
Vị trí |
Đã in |
Nay xin sửa lại là |
|
1 |
Cheetah 200/8 AS |
trang 51, dòng 6 trên xuống |
Glyphosate isopropylamino salt 200 g/l + Glufosinate Ammonium 8 g/l |
Glyphosate ammonium salt 200 g/l + Glufosinate Ammonium 8 g/l |
|
2 |
Melody duo 66.75 WP |
trang 35, dòng dòng 6 trên xuống |
Iprovalicarb 612.5 g/kg + Propineb 55 g/kg |
Iprovalicarb 55 g/kg + Propineb 612.5 g/kg |
|
3 |
Dihet 60 WP |
trang 23, dòng 14 trên xuống |
Imidacloprid 2 % + Nereistoxin 58 % |
Imidacloprid 2 % + Nereistoxin (monosultap) 58 % |
3. Điều chỉnh dạng, hàm lượng hoạt chất các loại thuốc :
|
TT |
Tên thương mại có trong danh mục |
Vị trí |
Nay xin sửa lại là |
|
1 |
Forgrow 2.5 Past, 5 Past, 10 Past |
trang 54, dòng 2 dưới lên |
Forgrow 2.5 Paste, 5 Paste, 10 Paste |
|
2 |
Hai bon - D 480 DD |
trang 47, dòng 22 trên xuống |
Hai bon - D 480 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả Hai bon - D 80 WP: cỏ hại lúa, ngô |
|
3 |
Asitrin 10 EC |
trang 23, dòng 15 dưới lên |
asitrin 50 EC |
4. Điều chỉnh tên thương phẩm:
|
TT |
Tên thương mại có trong danh mục |
Vị trí |
Nay xin sửa lại là |
|
1 |
Bankonil 75 WP |
trang 30, dòng 16 dưới lên |
Arygreen 75 WP |
|
2 |
Yaltox 3 G |
trang 59, dòng 25 dưới lên |
Sugadan 3 G |
5. Điều chỉnh độ tinh khiết của hoạt chất:
|
TT |
Tên hoạt chất có trong danh mục |
Vị trí |
Nay xin sửa lại là |
|
1 |
Fenpropathrin (min 96 %) |
trang 17, số thứ tự 70 |
Fenpropathrin (min 90 %) |
6. Điều chỉnh tên đơn vị đăng ký sản phẩm của các loại thuốc :
|
TT |
Tên thương mại có trong danh mục |
Vị trí |
Đã in |
Nay xin sửa lại là |
|
1 |
Orthene 97 Pellet |
trang 2, dòng 13 trên xuống |
Tomen Agro, Inc |
Arvesta Corporation |
|
2 |
Select 12 EC |
trang 46, dòng 11 dưới lên |
Tomen Agro, Inc |
Arvesta Corporation |
|
3 |
Chix 2.5 EC |
trang 5, dòng 18 trên xuống |
ELF Atochem Agri |
Cerexagri S.A |
|
4 |
Penncozeb 75 DF, 80 WP |
trang 36, dòng 36 dưới lên |
ELF Atochem Agri |
Cerexagri S.A |
|
5 |
Microthiol Special Liquid 58.15 LF, Microthiol Special 80 WP |
trang 40, dòng 21,23 trên xuống |
ELF Atochem Agri |
Cerexagri S.A |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 11/06/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN | |
| 11/06/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN | |
| 02/07/2005 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 49/2002/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở Việt Nam sửa đổi QĐ 16/2002/QĐ-BNN |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
49.2002.QD.BNN.doc |