Quyết định 392/1997/NN-CBNLS/QĐ quy chế xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho doanh nghiệp
| Số hiệu | 392/NN-CBNLS-QĐ | Ngày ban hành | 19/03/1997 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 19/03/1997 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Thiện Luân / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 392/1997/NN-CBNLS/QĐ được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 19 tháng 3 năm 1997, nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung quy chế xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho các doanh nghiệp. Văn bản này điều chỉnh các quy định liên quan đến việc cấp phép cho các doanh nghiệp chế biến gỗ và lâm sản, nhằm đảm bảo quản lý hiệu quả trong lĩnh vực này.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ gia đình và cá nhân tham gia vào hoạt động chế biến gỗ và lâm sản. Đối tượng áp dụng là các tổ chức và cá nhân có liên quan đến ngành chế biến gỗ và lâm sản trên toàn quốc.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm các điều nổi bật như sau:
- Điều 1: Sửa đổi, bổ sung một số điểm trong quy chế xét duyệt quy hoạch và cấp giấy phép chế biến gỗ.
- Điều 2: Quy định về hiệu lực của quyết định.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm thi hành quyết định.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc quy định rõ hơn về trách nhiệm của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong việc cấp giấy chứng nhận chế biến gỗ, cũng như việc phân cấp cho các cấp chính quyền địa phương trong việc cấp giấy phép. Quyết định có hiệu lực ngay từ ngày ban hành và các quy định khác trong Quyết định số 2375/NN-CBNLS/QĐ vẫn giữ nguyên giá trị hiện hành.
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 392/1997/NN-CBNLS/QĐ |
Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI BỔ SUNG QUY CHẾ VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI VÀ CẤP GIẤY PHÉP CHẾ BIẾN GỖ, LÂM SẢN KHÁC CHO CÁC DOANH NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Quyết định số 14/CT
ngày 15-1-1992 của Chủ tịch HĐBT (nay là Thủ tướng Chính phủ) về việc giao cho
Bộ Lâm nghiệp (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) thống nhất quản
lý Nhà nước về công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản;
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 1-11-1995 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Quyết định số 352/TTg ngày 28-5-1996 của Thủ tướng Chính phủ về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Chế biến lâm sản và Ngành
nghề nông thôn trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 80-TC/TCT ngày 21-12-1996 của Bộ Tài Chính về hướng dẫn
chế độ thu, nộp và quản lý thẩm định điều kiện hành nghề và lệ phí cấp giấy
phép hành nghề chế biến gỗ và lâm sản khác;
Căn cứ Quyết định 2375/NN-CBNLS/QĐ ngày 30-12-1996 ban hành quy chế về việc
xét duyệt mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho các doanh
nghiệp;
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Chế biến nông lâm sản và ngành nghề nông
thôn.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi bổ sung một số điểm trong bản Quy chế về việc xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho các doanh nghiệp đã ban hành kèm theo QĐ số 2375/NN-CBNLS/QĐ ngày 30-12-1996 của Bộ, như sau:
1. Khoản II: "Những căn cứ và điều kiện để xét duyệt quy hoạch các doanh nghiệp vào mạng lưới chế biến gỗ lâm sản".
Tại điểm 3: Đối với hình thức chế biến lân sản là hợp tác xã, hộ gia đình và cá nhân thực hiện như sau:
Mục đầu tiên nay sửa lại bổ sung là:
- Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện quy hoạch sắp xếp trên địa bàn và cấp giấy chứng nhận được phép chế biến gỗ và lâm sản hoạt động trên địa bàn Tỉnh, Thành phố (theo mẫu quy định đính kèm), nhưng không thu lệ phí, thời gian hoạt động hai năm một, đồng thời báo cáo danh sách về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo mẫu đính kèm quy chế ban hành theo QĐ 2375/NN-CBNLS-QĐ ngày 30-12-1996.
Hai mục tiếp theo giữ nguyên như cũ.
2. Khoản V: Tổ chức thực hiện
Điểm 3: Các giấy phép do Bộ Lâm nghiệp (cũ).......... được sửa lại là:
Các giấy phép do Bộ Lâm nghiệp (cũ) hoặc các cấp chính quyền địa phương được Bộ Lâm nghiệp phân cấp, đã cấp cho các doanh nghiệp chỉ có giá trị lưu hành đến hết ngày 30-6-1997................... (Nội dung tiếp theo như cũ).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ban hành, những quy định khác trong Quyết định số 2375/NN-CBNLS/QĐ ngày 30-12-1996 không sửa đổi vẫn có giá trị hiện hành.
Điều 3: Các ông Chánh văn phòng, Cục Vụ trưởng các Cục vụ chức năng, ông Cục trưởng Cục Chế biến nông lâm sản và Ngành nghề nông thôn, ông Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tổng giám đốc Tổng công ty lâm sản Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
|
Nguyễn Thiện Luân (Đã ký) |
|
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ:........................... SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐƯỢC PHÉP CHẾ BIẾN GỖ VÀ LÂM SẢN
1. Tên Hợp tác xã, tổ hợp, hộ gia đình và cá nhân:........
......................
2. Địa chỉ trụ sở chính:...............
..........................
3. Cơ quan cấp GP - đăng ký kinh doanh:..............
.....................
4. Cơ cấu sản phẩm:.................
.........................
5. Địa chỉ cơ sở sản xuất:..............
....................
6. Giấy chứng nhận có giá trị đến ngày:...........
Ngày tháng năm 199
Giám đốc sở Nông nghiệp và PTNT
Ghi chú: Giấy chứng nhận được phép chế biến gỗ và lâm sản
Giấy bìa cứng quy cách khổ giống 15x20cm
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 392/1997/NN-CBNLS/QĐ quy chế xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho doanh nghiệp]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Quyết định 2375-NN-CBNLS/QĐ quy chế xét duyệt quy hoạch mạng lưới cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác các doanh nghiệp
Thông tư 80-TC/TCT chế độ thu nộp quản lý phí thẩm định điều kiện hành nghề lệ phí cấp giấy phép chế biến gỗ lâm sản
Quyết định 352/TTg chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy Cục Chế biến nông lâm sản nông thôn thuộc Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn
Nghị định 73-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định 14-CT giao cho Bộ Lâm nghiệp thống nhất quản lý Nhà nước về công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản khác
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 392/1997/NN-CBNLS/QĐ quy chế xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho doanh nghiệp] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 392/1997/NN-CBNLS/QĐ quy chế xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho doanh nghiệp]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 392/1997/NN-CBNLS/QĐ quy chế xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho doanh nghiệp]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 392/1997/NN-CBNLS/QĐ quy chế xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho doanh nghiệp]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 392/1997/NN-CBNLS/QĐ quy chế xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho doanh nghiệp]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 392/1997/NN-CBNLS/QĐ quy chế xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho doanh nghiệp]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 392/1997/NN-CBNLS/QĐ quy chế xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho doanh nghiệp] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 392/1997/NN-CBNLS/QĐ quy chế xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho doanh nghiệp]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 392/1997/NN-CBNLS/QĐ quy chế xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho doanh nghiệp]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 392/1997/NN-CBNLS/QĐ quy chế xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho doanh nghiệp]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 392/1997/NN-CBNLS/QĐ quy chế xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho doanh nghiệp]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 392/1997/NN-CBNLS/QĐ quy chế xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho doanh nghiệp]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 392/1997/NN-CBNLS/QĐ quy chế xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho doanh nghiệp] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 392/1997/NN-CBNLS/QĐ quy chế xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho doanh nghiệp]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 392/1997/NN-CBNLS/QĐ quy chế xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho doanh nghiệp]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 19/03/1997 | Văn bản được ban hành | Quyết định 392/1997/NN-CBNLS/QĐ quy chế xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho doanh nghiệp | |
| 19/03/1997 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 392/1997/NN-CBNLS/QĐ quy chế xét duyệt quy hoạch mạng lưới và cấp giấy phép chế biến gỗ, lâm sản khác cho doanh nghiệp |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
392.1997.QD.BNNPTNT.doc |