Chính sách Thương mại – XNK có hiệu lực từ cuối tháng 10/2018
| Số hiệu | 38/TM-XNK | Ngày ban hành | 06/05/1996 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 06/05/1996 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Thương mại | Tên/Chức vụ người ký | Lê Văn Triết / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/09/1998 | |
Tóm tắt
| BỘ THƯƠNG MẠI Số: 38/TM-XNK |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 6 tháng 5 năm 1996 |
|---|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Sửa đổi quy chế xuất nhập khẩu uỷ thác giữa các pháp nhân trong nước
(Ban hành theo Quyết định của Bộ Thương mại số 1172/TM-XNK ngày 22-9-1994)
BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 4-12-1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ thương mại;
Căn cứ Nghị định số 33/CP ngày 19-4-1994 của Chính phủ về quản lý Nhà nước đối với hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay sửa đổi điểm 3.1 về điều kiện đối với bên uỷ thác trong Quy chế xuất nhập khẩu uỷ thác giữa các pháp nhân trong nước (ban hành kèm theo Quyết định số 1172/TM-XNK ngày 22-9-1994 của Bộ Thương mại), như sau:
Có giấy phép kinh doanh trong nước và/hoặc có giấy phép kinh doanh xuất nhập khẩu;
Có hạn ngạch hoặc chỉ tiêu xuất khẩu, nhập khẩu, nếu uỷ thác xuất nhập khẩu những hàng hoá thuộc hạn ngạch hoặc chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước đã duyệt đối với các mặt hàng có liên quan đến cân đối lớn của nền kinh tế quốc dân. Trường hợp cần thiết, Bộ Thương mại có văn bản cho doanh nghiệp được xuất khẩu, nhập khẩu uỷ thác theo hạn ngạch hoặc chỉ tiêu kế hoạch đã giao cho bên nhận uỷ thác;
Được cơ quan chuyên ngành đồng ý bằng văn bản đối với những mặt hàng xuất nhập khẩu chuyên ngành;
Có khả năng thanh toán hàng hoá xuất nhập khẩu uỷ thác.
Điều 2. Những quy định sửa đổi có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Bãi bỏ điểm 3.1 trong Quy chế ban hành theo Quyết định số 1172 TM/XNK ngày 22-9-1994 nêu trên.
Điều 3. Các Ông Vụ trưởng các Vụ có liên quan, Trưởng các Phòng quản lý xuất nhập khẩu khu vực chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
| Bộ trưởng | |
|---|---|
| (Đã ký) | |
| Lê Văn Triết |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Chính sách Thương mại – XNK có hiệu lực từ cuối tháng 10/2018]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Chính sách Thương mại – XNK có hiệu lực từ cuối tháng 10/2018] & được hướng dẫn bởi [Chính sách Thương mại – XNK có hiệu lực từ cuối tháng 10/2018]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Chính sách Thương mại – XNK có hiệu lực từ cuối tháng 10/2018]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Chính sách Thương mại – XNK có hiệu lực từ cuối tháng 10/2018]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Chính sách Thương mại – XNK có hiệu lực từ cuối tháng 10/2018]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Chính sách Thương mại – XNK có hiệu lực từ cuối tháng 10/2018]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Chính sách Thương mại – XNK có hiệu lực từ cuối tháng 10/2018] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Chính sách Thương mại – XNK có hiệu lực từ cuối tháng 10/2018]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Chính sách Thương mại – XNK có hiệu lực từ cuối tháng 10/2018]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Chính sách Thương mại – XNK có hiệu lực từ cuối tháng 10/2018]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Chính sách Thương mại – XNK có hiệu lực từ cuối tháng 10/2018]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Chính sách Thương mại – XNK có hiệu lực từ cuối tháng 10/2018]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Chính sách Thương mại – XNK có hiệu lực từ cuối tháng 10/2018] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Chính sách Thương mại – XNK có hiệu lực từ cuối tháng 10/2018]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Chính sách Thương mại – XNK có hiệu lực từ cuối tháng 10/2018]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 06/05/1996 | Văn bản được ban hành | Chính sách Thương mại – XNK có hiệu lực từ cuối tháng 10/2018 | |
| 06/05/1996 | Văn bản có hiệu lực | Chính sách Thương mại – XNK có hiệu lực từ cuối tháng 10/2018 | |
| 01/09/1998 | Văn bản hết hiệu lực | Chính sách Thương mại – XNK có hiệu lực từ cuối tháng 10/2018 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
38.TM.XNK.doc |