Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam
| Số hiệu | 36/2001/QĐ-BKHCNMT | Ngày ban hành | 12/06/2001 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 12/06/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Mạnh Hải / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT, được ban hành vào ngày 12 tháng 06 năm 2001 bởi Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, nhằm mục tiêu thiết lập và công nhận các tiêu chuẩn Việt Nam trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. Văn bản này có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng hàng hóa và dịch vụ, đồng thời thúc đẩy sự phát triển bền vững trong các ngành công nghiệp.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc ban hành 07 tiêu chuẩn Việt Nam, liên quan đến nhiều lĩnh vực khác nhau như phương tiện giao thông, vật liệu nổ công nghiệp, và dụng cụ phẫu thuật. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các tổ chức, cá nhân hoạt động trong các lĩnh vực này, nhằm đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng đã được quy định.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm danh mục các tiêu chuẩn, trong đó nổi bật là các tiêu chuẩn về phát thải ô nhiễm từ ô tô, yêu cầu và phương pháp thử nghiệm cho thiết bị lái của ô tô, cũng như các tiêu chuẩn liên quan đến vật liệu nổ và dụng cụ phẫu thuật. Đây là những tiêu chuẩn quan trọng nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm và bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
Quyết định này không chỉ khẳng định sự cần thiết trong việc quản lý chất lượng mà còn thể hiện cam kết của Việt Nam trong việc hội nhập quốc tế về tiêu chuẩn hóa. Hiệu lực của Quyết định bắt đầu ngay sau khi ban hành, tạo điều kiện cho các tổ chức và cá nhân thực hiện các tiêu chuẩn này trong hoạt động sản xuất và kinh doanh.
|
BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI
TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 36/2001/QĐ-BKHCNMT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 22/CP, ngày 22 tháng 5 năm 1993 của
Chính phủ về quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Nay ban hành kèm theo Quyết định này 07 Tiêu chuẩn Việt Nam: (Danh mục kèm theo).
DANH MỤC CÁC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 12 tháng 06 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường)
1. TCVN 6785: 2001
Phương tiện giao thông đường bộ - Phát thải chất gây ô nhiễm từ ô tô theo nhiên liệu sử dụng của động cơ
Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu
2. TCVN 6786: 2001
Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị lái của ô tô và moóc, bán moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu
3. TCVN 6787: 2001
Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô lắp động cơ đốt trong - Đo tiêu hao nhiên liệu trong công nhận kiểu
4. TCVN 6810: 2001
Vật liệu nổ công nghiệp - Amoni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ AN-FO
5. TCVN 6811: 2001
Vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ AN-FO
6. TCVN 6819: 2001
Vật liệu chịu lửa chứa crôm - Phương pháp phân tích hoá học
7. TCVN 6820: 2001
Xi măng poóc lăng chứa bari - Phương pháp phân tích hoá học
8. TCVN 6796: 2001 (ISO 8828: 1988)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Hướng dẫn bảo quản các vật chỉnh hình
9. TCVN 6797: 2001 (ISO 9269: 1988)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Lỗ và rãnh dùng với vít có bề mặt tựa hình côn
10. TCVN 6798: 2001 (ISO 5636 : 1988)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Các lỗ dùng cho vít có ren không đối xứng và mặt tựa hình cầu
11. TCVN 6799 : 2001 (ISO 8615 : 1991)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Các chi tiết định vị dùng cho đầu xương đùi ở người trưởng thành
12. TCVN 6800 : 2001 (ISO 8827 : 1988)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Đinh móc có chân song song - Yêu cầu chung
13. TCVN 6801 : 2001 (ISO 7151 : 1988)
Dụng cụ phẫu thuật - Dụng cụ có khớp nối không dùng để cắt - Yêu cầu chung và phương pháp thử
14. TCVN 6802: 2001 (ISO 9714-1: 1991)
Dụng cụ khoan chỉnh hình - Mũi khoan , mũi taro và mũi khoét
15. TCVN 6803: 2001 (ISO 8685: 1992)
Quặng nhôm - Quy trình lấy mẫu
16. TCVN 6804: 2001 (ISO 10277: 1995)
Quặng nhôm - Phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ chính xác lấy mẫu
17. TCVN 6805: 2001 (ISO 10226 : 1991)
Quặng nhôm - phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ lệch lấy mẫu
21.TCVN 6806: 2001 (ISO 8558 : 1985)
Quặng nhôm - Chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ
22.TCVN 6807: 2001 (ISO 8557 : 1985)
Quặng nhôm - Xác định độ hút ẩm mẫu phân tích - Phương pháp khối lượng
23.TCVN 6808: 2001 (ISO 9033 : 1989)
Quặng nhôm - Xác định hàm lượng ẩm quặng đống
24.TCVN 6809: 2001
Quy phạm phân cấp và chế tạo phao neo
25.TCVN ISO/IEC 17020: 2001 (ISO/IEC 17020: 1998)
Chuẩn mực chung cho các hoạt động của tổ chức tiến hành giám định
26.TCVN ISO/IEC 17025 : 2001 (ISO/IEC 17025 : 1999)
Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn ./.
|
|
BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 12/06/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam | |
| 12/06/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 36/2001/QĐ-BKHCNMT Tiêu chuẩn Việt Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
36.2001.QD.BKHCNMT.doc |
