Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT danh mục tiêu chuẩn Việt Nam môi trường bắt buộc áp dụng
| Số hiệu | 35/2002/QĐ-BKHCNMT | Ngày ban hành | 25/06/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/2003 |
| Nguồn thu thập | Số 39 | Ngày đăng công báo | 15/08/2002 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Khôi Nguyên / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT được ban hành bởi Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường vào ngày 25 tháng 6 năm 2002, nhằm mục tiêu công bố danh mục các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường bắt buộc áp dụng. Quyết định này được ban hành căn cứ vào các quy định của Luật Bảo vệ môi trường và các nghị định liên quan, nhằm đảm bảo chất lượng môi trường trong các hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các tiêu chuẩn liên quan đến chất lượng không khí, tiếng ồn, chất lượng nước, chất lượng đất và rung động. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước thực hiện các hoạt động liên quan đến môi trường trên lãnh thổ Việt Nam.
Cấu trúc chính của văn bản bao gồm các điều quy định cụ thể về danh mục tiêu chuẩn, phương pháp lấy mẫu và phân tích, cũng như trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong việc thực hiện các tiêu chuẩn này. Danh mục tiêu chuẩn được chia thành các nhóm như sau:
- A - Các tiêu chuẩn liên quan đến chất lượng không khí
- B - Các tiêu chuẩn liên quan đến tiếng ồn
- C - Các tiêu chuẩn liên quan đến chất lượng nước
- D - Các tiêu chuẩn liên quan đến chất lượng đất
- E - Các tiêu chuẩn liên quan đến rung động
Quyết định có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2003, đánh dấu lộ trình thực hiện các tiêu chuẩn môi trường bắt buộc nhằm bảo vệ sức khỏe cộng đồng và môi trường sống.
|
BỘ KHOA HỌC-CÔNG NGHỆ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 35/2002/QĐ-BKHCNMT |
Hà Nội, ngày 25 tháng 6 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG SỐ 35/2002/ QĐ-BKHCNMT NGÀY 25 THÁNG 6 NĂM 2002 VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ MÔI TRƯỜNG BẮT BUỘC ÁP DỤNG
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Điều 16, Luật Bảo vệ môi trường được
Quốc Hội thông qua ngày 27/ 12/ 1993 và có hiệu lực từ ngày 10/ 1/1994;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24/ 12/ 1999;
Căn cứ Điều 22, Nghị định 175/CP của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Bảo
vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/ 5/ 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Môi trường;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường bắt buộc áp dụng.
Điều 2: Trong trường hợp tại danh mục quy định ở Điều I có nhiều TCVN quy định cho cùng một đối tượng thì các thông số và nồng độ chất ô nhiễm không được quy định trong các TCVN mới ban hành sẽ được áp dụng theo các TCVN ban hành trước đó cũng nằm trong danh mục này.
Điều 3: Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được quy định trong các TCVN tương ứng do Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân người Việt Nam, tổ chức.cá nhân người nước ngoài có trách nhiệm thực hiện các tiêu chuẩn liên quan nêu tại Điều I của Quyết định này trong việc xây dựng dự án và triển khai hoạt động sản xuất, kinh doanh trên lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Điều 5: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 1/ 1/ 2003.
|
|
Phạm Khôi Nguyên (Đã ký) |
DANH MỤC
CÁC
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35./2002/QĐ-BKHCNMTngày 25 tháng 6 năm
2002)
A- Các tiêu chuẩn liên quan đến chất lượng không khí
|
1. |
TCVN 5937-1995 - Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh |
|
2. |
TCVN 5938-1995 - Chất lượng không khí - Nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh |
|
3. |
TCVN 5939-1995 - Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ |
|
4. |
TCVN 5940-1995 - Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ |
|
5. |
TCVN 6560:1999 - Chất lượng không khí - Khí thải lò đốt chất thải rắn y tế - Giới hạn cho phép. |
|
6. |
TCVN 6438:2001 - Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải. |
|
7. |
TCVN 6991:2001 - Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong khu công nghiệp. |
|
8. |
TCVN 6992:2001 - Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng đô thị. |
|
9. |
TCVN 6993:2001 - Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng nông thôn và miền núi. |
|
10. |
TCVN 6994:2001 - Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong khu công nghiệp. |
|
11. |
TCVN 6995:2001 - Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng đô thị. |
|
12. |
TCVN 6996:2001 - Chất lượng không khí - Khí thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng nông thôn và miền núi. |
B- Các tiêu chuẩn liên quan đến tiếng ồn
|
1. |
TCVN 5949-1998 - Âm học - Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư - Mức ồn tối đa cho phép |
|
2. |
TCVN 5948-1999 - Âm học - Tiếng ồn phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi tăng tốc độ - Mức ồn tối đa cho phép |
C- Các tiêu chuẩn liên quan đến chất lượng nước
|
1. |
TCVN 5942-1995 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước mặt |
|
2. |
TCVN 5943-1995 - Chất lượng nước -Tiêu chuẩn chất lượng nước biển ven bờ |
|
3. |
TCVN 5944-1995 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn chất lượng nước ngầm |
|
4. |
TCVN 5945-1995 - Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải |
|
5. |
TCVN 6772:2000 - Chất lượng nước - Nước thải sinh hoạt - Giới hạn ô nhiễm cho phép. |
|
6. |
TCVN 6773:2000 - Chất lượng nước - Chất lượng nước dùng cho thuỷ lợi. |
|
7. |
TCVN 6774:2000 - Chất lượng nước - Chất lượng nước ngọt bảo vệ đời sống thuỷ sinh. |
|
8. |
TCVN 6980:2001 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt. |
|
9. |
TCVN 6981:2001 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt. |
|
10. |
TCVN 6982:2001 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước. |
|
11. |
TCVN 6983:2001 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước. |
|
12. |
TCVN 6984:2001 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước sông dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh. |
|
13. |
TCVN 6985:2001 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước hồ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh. |
|
14. |
TCVN 6986:2001 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh. |
|
15. |
TCVN 6987:2001 - Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước biển ven bờ dùng cho mục đích thể thao và giải trí dưới nước. |
D- Các tiêu chuẩn liên quan đến chất lượng đất
|
1. |
TCVN 5941-1995 - Chất lượng đất - Giới hạn tối đa cho phép của dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất. |
E- Các tiêu chuẩn liên quan đến rung động
|
1. |
TCVN 6962:2001 - Rung động và chấn động - Rung động do các hoạt động xây dựng và sản xuất công nghiệp - Mức độ tối đa cho phép đối với môi trường khu công cộng và dân cư. |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT danh mục tiêu chuẩn Việt Nam môi trường bắt buộc áp dụng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT danh mục tiêu chuẩn Việt Nam môi trường bắt buộc áp dụng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT danh mục tiêu chuẩn Việt Nam môi trường bắt buộc áp dụng]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT danh mục tiêu chuẩn Việt Nam môi trường bắt buộc áp dụng]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT danh mục tiêu chuẩn Việt Nam môi trường bắt buộc áp dụng]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT danh mục tiêu chuẩn Việt Nam môi trường bắt buộc áp dụng]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT danh mục tiêu chuẩn Việt Nam môi trường bắt buộc áp dụng]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT danh mục tiêu chuẩn Việt Nam môi trường bắt buộc áp dụng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT danh mục tiêu chuẩn Việt Nam môi trường bắt buộc áp dụng]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT danh mục tiêu chuẩn Việt Nam môi trường bắt buộc áp dụng]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT danh mục tiêu chuẩn Việt Nam môi trường bắt buộc áp dụng]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT danh mục tiêu chuẩn Việt Nam môi trường bắt buộc áp dụng]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT danh mục tiêu chuẩn Việt Nam môi trường bắt buộc áp dụng]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT danh mục tiêu chuẩn Việt Nam môi trường bắt buộc áp dụng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT danh mục tiêu chuẩn Việt Nam môi trường bắt buộc áp dụng]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT danh mục tiêu chuẩn Việt Nam môi trường bắt buộc áp dụng]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 25/06/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT danh mục tiêu chuẩn Việt Nam môi trường bắt buộc áp dụng | |
| 01/01/2003 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 35/2002/QĐ-BKHCNMT danh mục tiêu chuẩn Việt Nam môi trường bắt buộc áp dụng |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
35.2002.QD.BKHCNMT.doc | |
|
|
TCVN 5937 1995.doc | |
|
|
TCVN 5938 1995.doc | |
|
|
TCVN 5940 1995.doc | |
|
|
TCVN 5941 1995.doc | |
|
|
TCVN 5942 1995.doc | |
|
|
TCVN 5943 1995.doc | |
|
|
TCVN 5944 1995.doc | |
|
|
TCVN 5945 1995.doc | |
|
|
TCVN 5948 1999.doc | |
|
|
TCVN 5949 1998.doc | |
|
|
TCVN 6438 2001.doc | |
|
|
TCVN 6560 1999.doc | |
|
|
TCVN 6772 2000.doc | |
|
|
TCVN 6773 2000.doc | |
|
|
TCVN 6774 2000.doc | |
|
|
TCVN 6980 2001.doc | |
|
|
TCVN 6981 2001.doc | |
|
|
TCVN 6982 2001.doc | |
|
|
TCVN 6983 2001.doc | |
|
|
TCVN 6984 2001.doc | |
|
|
TCVN 6985 2001.doc | |
|
|
TCVN 6986 2001.doc | |
|
|
TCVN 6987 2001.doc | |
|
|
TCVN 6991 2001.doc | |
|
|
TCVN 6992 2001.doc | |
|
|
TCVN 6993 2001.doc | |
|
|
TCVN 6994 2001.doc | |
|
|
TCVN 6995 2001.doc | |
|
|
TCVN 6996 2001.doc |