Quyết định 35/2001/QĐ-BTC tỷ lệ thu chênh lệch đối với mặt hàng nhập khẩu
| Số hiệu | 35/2001/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 18/04/2001 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/05/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 22, năm 2001 | Ngày đăng công báo | 15/06/2001 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Lê Thị Băng Tâm / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Do Quyết định 24/2003/QĐ-BTC thay thế | Ngày hết hiệu lực | 01/03/2003 |
Tóm tắt
Quyết định 35/2001/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 18 tháng 4 năm 2001, nhằm quy định tỷ lệ thu chênh lệch giá đối với một số mặt hàng nhập khẩu. Mục tiêu của quyết định này là tạo ra một khung pháp lý rõ ràng cho việc thu chênh lệch giá, góp phần quản lý hiệu quả hoạt động xuất nhập khẩu trong giai đoạn 2001-2005.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các mặt hàng nhập khẩu cụ thể được liệt kê trong hai phụ lục kèm theo. Đối tượng áp dụng là các doanh nghiệp và tổ chức có liên quan đến hoạt động nhập khẩu hàng hóa tại Việt Nam.
Cấu trúc của quyết định bao gồm bốn điều chính và hai phụ lục. Điều 1 quy định tỷ lệ thu chênh lệch giá cho các mặt hàng cụ thể, trong khi Điều 2 làm rõ mã số hàng hóa áp dụng. Điều 3 quy định về việc nộp số tiền chênh lệch vào Quỹ hỗ trợ xuất khẩu, và Điều 4 xác định hiệu lực thi hành của các quy định này.
Các điểm mới trong quyết định này bao gồm việc xác định rõ tỷ lệ thu chênh lệch giá cho từng mặt hàng cụ thể, cũng như thời điểm áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩu. Mức thu chênh lệch giá quy định tại Phụ lục I có hiệu lực từ ngày 01/05/2001, trong khi Phụ lục II có hiệu lực từ ngày 01/01/2002.
Quyết định này thể hiện nỗ lực của Bộ Tài chính trong việc quản lý thuế nhập khẩu và hỗ trợ xuất khẩu, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp trong hoạt động thương mại quốc tế.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 35/2001/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 35/2001/QĐ/BTC NGÀY 18 THÁNG 04 NĂM 2001 VỀ VIỆC QUI ĐỊNH TỶ LỆ THU CHÊNH LỆCH GIÁ ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Quyết định số
46/2001/QĐ-TTg ngày 04/04/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý xuất khẩu,
nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001 - 2005;
Sau khi tham khảo ý kiến của các Bộ có liên quan và theo đề nghị của Tổng cục
trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Qui định tỷ lệ thu chênh lệch giá đối với một số mặt hàng nhập khẩu quy định tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Tỷ lệ thu chênh lệch giá các mặt hàng nhập khẩu qui định tại Điều 1 Quyết định này được tính trên giá nhập khẩu. Giá nhập khẩu để làm căn cứ thu chênh lệch giá được xác định theo các qui định hiện hành về giá tính thuế nhập khẩu qui định tại Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và các văn bản qui định chi tiết việc thực hiện Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. Thời điểm tính và thời hạn nộp chênh lệch giá hàng nhập khẩu thực hiện theo qui định về thời điểm tính và thời hạn nộp thuế nhập khẩu.
Điều 2: Mã số hàng hóa theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu áp dụng cho các mặt hàng thu chênh lệch giá qui định tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này không áp dụng cho tất cả các mặt hàng thuộc nhóm, mã số đó mà chỉ áp dụng cho các mặt hàng được ghi rõ tên nêu tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3: Số tiền chênh lệch giá hàng nhập khẩu đối với các mặt hàng nêu tại Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này được nộp vào Quỹ hỗ trợ xuất khẩu theo qui định tại Quyết định số 195/1999/QĐ-TTg ngày 27/09/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc lập và sử dụng Quỹ hỗ trợ xuất khẩu.
Điều 4: Mức thu chênh lệch giá qui định tại Phụ lục I Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/05 /2001. Mức thu chênh lệch giá qui định tại Phụ lục II Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/01/2002.
|
|
Lê Thị Băng Tâm (Đã ký) |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG THỰC HIỆN THU CHÊNH LỆCH GIÁ TỪ
01/05/2001
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2001/QĐ/BTC ngày 18 tháng 04 năm 2001 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
STT |
Mặt hàng |
Thuộc nhóm, mã số theo Danh mục Biểu thuế nhập khẩu |
Tỷ lệ thu chênh lệch giá (%) |
|
1 |
- Giấy in, giấy viết không tráng phấn |
4802.51.10 4802.52.10 4802.60.10 4823.51.10 4823.59.10 |
10 10 10 10 10 |
|
2 |
- Gạch ốp, lát Ceramic và Granit có kích thước từ 400 mm x 400 mm trở xuống và loại có 1 trong 2 cạnh từ 400 mm trở xuống |
6810.11.00 6810.19.10 6810.19.90 6904.10.00 6904.90.00 6907.10.00 6907.90.00 6908.10.00 6908.90.00 |
10 10 10 10 10 10 10 10 10 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG THỰC HIỆN THU CHÊNH LỆCH GIÁ TỪ
01/01/2002
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2001/QĐ/BTC ngày 18 tháng 04 năm 2001 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
STT |
Mặt hàng |
Thuộc nhóm, mã số theo danh mục Biểu thuế nhập khẩu |
Tỷ lệ thu chênh lệch giá (%) |
|
1 |
- Kính màu trà độ dày từ 5mm đến 12mm; Kính màu xanh đen độ dày từ 3mm đến 6mm; Kính trắng trong suốt, phẳng, có độ dày từ 1,5 mm đến 12 mm (không bao gồm kính hoa, kính nhiều lớp, kính an toàn, kính cốt thép, kính phản quang) |
7003.12.90 7003.19.90 7004.20.90 7004.90.90 7016.90.00 |
10 10 10 10 10 |
|
2 |
- Thép xây dựng tròn gai (đốt, vằn, gân, xoắn) từ F 10 mm đến F 40 mm |
7213.10.10 7214.20.20 |
10 10 |
|
|
- Thép xây dựng tròn trơn từ F 6 mm đến F 40 mm |
7214.10.20 7214.99.00 7215.50.90 7215.90.90 |
10 10 10 10 |
|
|
- Thép góc đều V cao từ 20 mm đến 125 mm; thép hình chữ C cao từ 160 mm trở xuống |
7216.50.10 7216.50.90 |
10 10 |
|
|
- Thép góc lệch L cao từ 20 mm đến 125 mm |
7216.21.00 7216.40.10 |
10 10 |
|
|
- Các loại thép hình chữ U cao từ 160 mm trở xuống |
7216.10.00 7216.31.10 7216.31.90 |
10 10 10 |
|
|
- Các loại thép hình chữ I cao từ 160 mm trở xuống |
7216.10.00 7216.32.10 7216.32.90 |
10 10 10 |
|
|
- Các loại thép hình chữ H cao từ 160 mm trở xuống |
7216.10.00 7216.33.10 7216.33.90 |
10 10 10 |
|
|
- Thép lá mạ kẽm phẳng, dày từ 0,25 mm đến 0,55 mm, chiều dài đến 3500 mm, thép lá mạ kẽm dạng múi, thép lá mạ màu dạng múi |
7210.41.10 7210.49.10 7210.61.10 7210.69.10 7210.70.40 7210.70.50 7210.70.90 7210.90.40 7210.90.50 |
10 10 10 10 10 10 10 10 10 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 35/2001/QĐ-BTC tỷ lệ thu chênh lệch đối với mặt hàng nhập khẩu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 35/2001/QĐ-BTC tỷ lệ thu chênh lệch đối với mặt hàng nhập khẩu] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 35/2001/QĐ-BTC tỷ lệ thu chênh lệch đối với mặt hàng nhập khẩu]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 35/2001/QĐ-BTC tỷ lệ thu chênh lệch đối với mặt hàng nhập khẩu]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 35/2001/QĐ-BTC tỷ lệ thu chênh lệch đối với mặt hàng nhập khẩu]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 35/2001/QĐ-BTC tỷ lệ thu chênh lệch đối với mặt hàng nhập khẩu]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 35/2001/QĐ-BTC tỷ lệ thu chênh lệch đối với mặt hàng nhập khẩu]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 35/2001/QĐ-BTC tỷ lệ thu chênh lệch đối với mặt hàng nhập khẩu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 35/2001/QĐ-BTC tỷ lệ thu chênh lệch đối với mặt hàng nhập khẩu]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 35/2001/QĐ-BTC tỷ lệ thu chênh lệch đối với mặt hàng nhập khẩu]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 35/2001/QĐ-BTC tỷ lệ thu chênh lệch đối với mặt hàng nhập khẩu]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 35/2001/QĐ-BTC tỷ lệ thu chênh lệch đối với mặt hàng nhập khẩu]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 35/2001/QĐ-BTC tỷ lệ thu chênh lệch đối với mặt hàng nhập khẩu]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 35/2001/QĐ-BTC tỷ lệ thu chênh lệch đối với mặt hàng nhập khẩu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 35/2001/QĐ-BTC tỷ lệ thu chênh lệch đối với mặt hàng nhập khẩu]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 35/2001/QĐ-BTC tỷ lệ thu chênh lệch đối với mặt hàng nhập khẩu]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 18/04/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 35/2001/QĐ-BTC tỷ lệ thu chênh lệch đối với mặt hàng nhập khẩu | |
| 01/05/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 35/2001/QĐ-BTC tỷ lệ thu chênh lệch đối với mặt hàng nhập khẩu | |
| 01/03/2003 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 35/2001/QĐ-BTC tỷ lệ thu chênh lệch đối với mặt hàng nhập khẩu |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
35.2001.QD.BTC.doc |