Quyết định 33/2001/QĐ-BCN Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản địa chất khoáng rắn
| Số hiệu | 33/2001/QĐ-BCN | Ngày ban hành | 06/06/2001 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 06/06/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Công nghiệp | Tên/Chức vụ người ký | Đỗ Hải Dũng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 33/2001/QĐ-BCN được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công nghiệp vào ngày 06 tháng 6 năm 2001, nhằm mục tiêu thiết lập một bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán cho công tác điều tra cơ bản về địa chất và khoáng sản rắn tại khu vực đới biển nông ven bờ (0-30 mét nước). Quyết định này áp dụng cho các đơn vị thực hiện công tác địa chất và khoáng sản, nhằm đảm bảo tính chính xác và minh bạch trong việc lập và thẩm tra các đề án địa chất.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm các mức giá đã được quy định tại Quyết định số 07/2001/QĐ-BCN và thay thế Quyết định số 28/2000/QĐ-BCN trước đó. Cấu trúc của văn bản bao gồm ba điều chính: Điều 1 quy định về việc ban hành bảng hệ số điều chỉnh, Điều 2 nêu rõ cách thức sử dụng bảng hệ số này trong các hoạt động liên quan, và Điều 3 xác định trách nhiệm thi hành quyết định.
Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán được đính kèm trong quyết định, cung cấp các hệ số cụ thể cho từng loại công tác địa chất, từ việc lập bản đồ đến các công tác khảo sát địa vật lý. Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2001 và yêu cầu các đơn vị liên quan thực hiện theo quy định mới này.
|
BỘ CÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 33/2001/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP SỐ 33 /2001/QĐ-BCN NGÀY 06 THÁNG 6 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN KHÔNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CHO CÔNG TÁC ĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG VEN BỜ (0-30 MÉT NƯỚC) TỶ LỆ 1/100.00-1/50.000
BỘ TRƯỎNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/ CP
ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 77/ 2000/ NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ
về việc điều chỉnh mức tiền lương tối thiểu từ 180.000 đồng/ tháng lên 210.000
đồng/ tháng đối với các đối tượng hưởng lương và phụ cấp từ nguồn kinh phí Ngân
sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 07/ 2001/ QĐ-BCN ngày 15 tháng 02 năm 2001 của Bộ trưởng
Bộ Công nghiệp về việc ban hành tạm thời Định mức tổng hợp và đơn giá dự toán
không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản về địa chất và
khoáng sản rắn đới biển nông ven bờ ( 0-30 mét nước) tỷ lệ 1/100.000-1/50.000;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành tạm thời kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán cho công tác điều tra cơ bản về địa chất và khoáng sản rắn đới biển nông ven bờ (0-30 mét nước) tỷ lệ 1/100.000-1/50.000 đối với các mức giá đã được ban hành tại Quyết định số 07/ 2001/ QĐ-BCN ngày 15 tháng 02 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.
Điều 2. Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán này được sử dụng cùng với các đơn giá dự toán tại Quyết định số 07/ 2001/ QĐ-BCN ngày 15 tháng 02 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp để lập và thẩm tra các đề án địa chất, lập kế hoạch Ngân sách, thanh quyết toán các bước địa chất và nhiệm vụ địa chất hoàn thành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2001.
Quyết định này thay thế Quyết định số 28/ 2000/QĐ-BCN ngày 11 tháng 4 năm 2000 của Bộ Công nghiệp về việc ban hành tạm thời Hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán các công trình địa chất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính- Kế toán, Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Tổ chức- Cán bộ, Pháp chế, Cục trưởng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị địa chất và các đơn vị có thực hiện công tác điều tra địa chất và khoáng sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Đỗ Hải Dũng (Đã ký) |
BẢNG HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN KHÔNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH CHO CÔNG TÁC ĐIỀU TRA CƠ BẢN VỀ ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN RẮN ĐỚI BIỂN NÔNG
VEN BỜ (0-30M NƯỚC) TỶ LỆ 1/100.000-1/50.000
Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2001/QĐ-BCN ngày 6 tháng 6 năm 2001 của Bộ
trưởng Bộ Công nghiệp
|
STT |
Danh mục các công tác địa chất |
Hệ
số điều chỉnh |
|
1 |
Lập bản đồ địa chất - khoáng sản: |
|
|
|
- Ven bờ |
1.235 |
|
|
- Ngoài khơi |
1.226 |
|
|
- Lập đề cương |
1.346 |
|
|
- Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước |
1.342 |
|
2 |
Lập bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính |
|
|
|
- Ven bờ |
1.233 |
|
|
- Ngoài khơi |
1.231 |
|
|
- Lập đề cương |
1.344 |
|
|
- Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước |
1.340 |
|
3 |
Lập bản đồ vành trọng sa: |
|
|
|
- Ven bờ |
1.225 |
|
|
- Ngoài khơi |
1.223 |
|
|
- Lập đề cương |
1.344 |
|
|
- Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước |
1.340 |
|
4 |
Lập bản đồ phân vùng triển vọng khoáng sản : |
|
|
|
- Ven bờ |
1.253 |
|
|
- Ngoài khơi |
1.239 |
|
|
- Lập đề cương |
1.346 |
|
|
- Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước |
1.342 |
|
5 |
Lập bản đồ địa mạo đáy biển và dọc đường bờ : |
|
|
|
- Ven bờ |
1.254 |
|
|
- Ngoài khơi |
1.252 |
|
|
- Lập đề cương |
1.340 |
|
|
- Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước |
1.336 |
|
6 |
Lập bản đồ thuỷ - thạch động lực: |
|
|
|
- Ven bờ |
1.234 |
|
|
- Ngoài khơi |
1.235 |
|
|
- Lập đề cương |
1.350 |
|
|
- Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước |
1.347 |
|
7 |
Lập bản đồ trầm tích tầng mặt: |
|
|
|
- Ven bờ |
1.237 |
|
|
- Ngoài khơi |
1.249 |
|
|
- Lập đề cương |
1.335 |
|
|
- Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước |
1.328 |
|
8 |
Lập bản đồ hiện trạng địa chất môi trường: |
|
|
|
- Ven bờ |
1.226 |
|
|
- Ngoài khơi |
1.240 |
|
|
- Lập đề cương |
1.344 |
|
|
- Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước |
1.340 |
|
9 |
Lập bản đồ dị thường xạ phổ gamma: |
|
|
|
- Ven bờ |
1.224 |
|
|
- Ngoài khơi |
1.225 |
|
|
- Lập đề cương |
1.339 |
|
|
- Văn phòng và viết báo cáo kết quả điều tra bước |
1.339 |
|
10 |
Khoan tay không tháp: |
|
|
|
- Lấy mẫu |
1.192 |
|
|
- Di chuyển vị trí khoan |
1.210 |
|
11 |
Lập báo cáo thông tin bước của đề án |
1.361 |
|
12 |
Công tác địa vật lý |
|
|
|
- Lập đề án chuẩn bị thi công |
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/100.000 |
1.300 |
|
|
+ Tỷ lệ 1/50.000 |
1.300 |
|
|
- Thi công thực địa |
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/100.000 |
1.217 |
|
|
+ Tỷ lệ 1/50.000 |
1.222 |
|
|
- Văn phòng lập báo cáo kết quả khảo sát |
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/100.000 |
1.321 |
|
|
+ Tỷ lệ 1/50.000 |
1.321 |
|
13 |
Xác định toạ độ trạm cố định |
1.330 |
|
14 |
Trạm quan trắc mực nước biển |
1.311 |
|
15 |
Xác định toạ độ, độ sâu điểm lấy mẫu trên thuyền |
1.238 |
|
16 |
Xác định toạ độ, độ sâu điểm lấy mẫu trên tàu |
1.238 |
|
17 |
Định vị dẫn đường tuyến địa vật lý biển |
1.247 |
|
18 |
Đo sâu hồi âm bằng máy OSK-16667 |
1.151 |
|
19 |
Đo sâu hồi âm bằng máy OSK-16667 (không chạy băng) |
1.243 |
|
20 |
Đo sâu hồi âm bằng máy FE400 trên tàu |
1.243 |
|
21 |
Đo sâu hồi âm bằng máy FE400 trên thuyền |
1.252 |
|
22 |
Văn phòng thực địa phục vụ địa chất và địa vật lý biển |
1.344 |
|
23 |
Văn phòng nội nghiệp địa chất và địa vật lý biển |
1.339 |
|
24 |
Vẽ bản đồ độ sâu đáy biển tỷ lệ 1/50.000 |
1.339 |
|
25 |
Vẽ bản đồ độ sâu đáy biển tỷ lệ 1/100.000 |
1.334 |
|
26 |
Vẽ bản đồ tuyến khảo sát địa vật lý biển |
1.325 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 33/2001/QĐ-BCN Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản địa chất khoáng rắn]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 33/2001/QĐ-BCN Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản địa chất khoáng rắn] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 33/2001/QĐ-BCN Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản địa chất khoáng rắn]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 33/2001/QĐ-BCN Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản địa chất khoáng rắn]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 33/2001/QĐ-BCN Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản địa chất khoáng rắn]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 33/2001/QĐ-BCN Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản địa chất khoáng rắn]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 33/2001/QĐ-BCN Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản địa chất khoáng rắn]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 33/2001/QĐ-BCN Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản địa chất khoáng rắn] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 33/2001/QĐ-BCN Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản địa chất khoáng rắn]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 33/2001/QĐ-BCN Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản địa chất khoáng rắn]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 33/2001/QĐ-BCN Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản địa chất khoáng rắn]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 33/2001/QĐ-BCN Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản địa chất khoáng rắn]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 33/2001/QĐ-BCN Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản địa chất khoáng rắn]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 33/2001/QĐ-BCN Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản địa chất khoáng rắn] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 33/2001/QĐ-BCN Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản địa chất khoáng rắn]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 33/2001/QĐ-BCN Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản địa chất khoáng rắn]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 06/06/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 33/2001/QĐ-BCN Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản địa chất khoáng rắn | |
| 06/06/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 33/2001/QĐ-BCN Bảng hệ số điều chỉnh đơn giá dự toán không tính khấu hao tài sản cố định cho công tác điều tra cơ bản địa chất khoáng rắn |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
33.2001.QD.BCN.doc |