Quyết định 320/KT-KH tạm thời cước dịch vụ thông tin di động GSM
| Số hiệu | 320/KT-KH | Ngày ban hành | 26/04/1994 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/05/1994 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Tổng cục Bưu điện | Tên/Chức vụ người ký | Đặng Văn Thân / Đang cập nhật |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 320/KT-KH được ban hành vào ngày 26 tháng 4 năm 1994 bởi Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện, nhằm mục tiêu thiết lập bảng cước tạm thời cho dịch vụ thông tin di động GSM tại Việt Nam. Quyết định này được áp dụng cho toàn bộ hệ thống thông tin di động tiêu chuẩn kỹ thuật GSM, nhằm quản lý và điều chỉnh giá cước dịch vụ viễn thông trong bối cảnh phát triển nhanh chóng của công nghệ di động.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các loại phí như phí tiếp mạng, phí thuê bao hàng tháng, và cước thông tin theo thời gian sử dụng. Đối tượng áp dụng là các đơn vị cung cấp dịch vụ viễn thông và người tiêu dùng sử dụng dịch vụ thông tin di động GSM.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về các loại cước, cách tính cước và hướng dẫn thực hiện. Một số điểm nổi bật trong Quyết định là việc quy định rõ ràng về phí tiếp mạng, phí thuê bao, và cước thông tin, cũng như các mức cước cụ thể cho từng loại dịch vụ. Quyết định cũng nêu rõ trách nhiệm của các đơn vị liên quan trong việc thực hiện và báo cáo về các vấn đề phát sinh trong quá trình áp dụng.
Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 1994 và bãi bỏ các quyết định trước đây trái với nội dung của Quyết định này. Đây là một bước quan trọng trong việc quản lý giá cước dịch vụ viễn thông, góp phần thúc đẩy sự phát triển của ngành viễn thông tại Việt Nam.
|
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 320/KT-KH |
Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 1994 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH THỜI CƯỚC DỊCH VỤ THÔNG TIN DI ĐỘNG GSM
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ vào Nghị định số 28/CP ngày 24-5-93 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện.
Căn cứ vào Quyết định số 137/HĐBT ngày 27 tháng 4 năm 1992 của Hội đồng Bộ trưởng về quản lý giá.
Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Tổng công ty BC-VT và Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay ban hành tạm thời bảng cước dịch vụ thông tin di động GSM (có bảng cước và hướng dẫn thực hiện kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 5 năm 1994, các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Các ông, bà Chánh văn phòng Tổng cục, Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch cùng các Vụ liên quan và Tổng Giám đốc Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Đặng Văn Thân (Đã Ký) |
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
BẢNG CƯỚC THÔNG TIN DI ĐỘNG TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT GSM
1- Phí tiếp mạng: thu một lần, bao gồm chi phí: đầu nối lắp đặt, Simcard, và các chi khác.
2- Phí thuê bao: thu theo tháng, bao gồm cả phí bảo dưỡng, vận hành hệ thống và phí sử dụng và bảo vệ tần số. Phí sử dụng và bảo vệ tần số: các đơn vị cung cấp dịch vụ có trách nhiệm trả cho cục tần số vô tuyến điện theo thông tư 104/TC/GTBĐ ngày 22 tháng 12 năm 1993 của Bộ Tài chính - Hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Cục tần số vô tuyến điện.
Đối tượng được giảm phí thuê bao: áp dụng đúng quy định tại điểm 5, mục II (trang 20) trong bảng cước viễn thông trong nước hiện hành.
3- Cước thời gian chiếm dụng không gian: tính theo thời gian sử dụng kênh thông tin di động. Cước thu tối thiểu là 01 phút, phần lẻ của phút tiếp theo tính tròn là 01 phút.
4- Cước thông tin: thu ở thuê bao chủ gọi:
a. Cước gọi trong vùng phục vụ của hệ thống: bằng cước thời gian chiếm dụng không gian cho các trường hợp sau:
* Thuê bao di động gọi đến thuê bao di động.
* Thuê bao di động gọi đến thuê bao cố định.
* Thuê bao cố định gọi đến thuê bao di động.
b. Các cuộc gọi từ máy di động trong vùng phục vụ của hệ thống GSM ra các vùng khác trong nước và ngược lại, thống nhất thu cước theo công thức sau:
* Cước chiếm dụng không gian + cước điện thoại đường dài trong nước.
c. Các cuộc gọi từ máy di động đi quốc tế, thu cước theo công thức sau:
* Cước chiếm dụng không gian + cước điện thoại quốc tế.
5- Bảng cước thông tin di động này được ban hành và áp dụng thống nhất cho hệ thống thông tin di động tiêu chuẩn kỹ thuật GSM trong phạm vi toàn quốc. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề gì phát sinh, yêu cầu các đơn vị báo cáo chính thức bằng văn bản để Tổng công ty và Tổng cục bổ sung hoàn chỉnh kịp thời.
BẢNG CƯỚC
THÔNG TIN DI ĐỘNG TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT GSM
(Kèm theo Quyết định số 320 QĐ ngày 26/4/1994 của TCBĐ)
Đơn vị tính: Đồng VN
|
TT |
Danh mục cước phí |
Đơn |
Mức cước |
Ghi chú |
|
1 |
Phí tiếp mạng |
đ/1 lần |
2.200.000 |
|
|
2 |
Phí thuê bao |
đ/1 tháng |
330.000 |
|
|
3 |
Cước thông tin |
|
|
|
|
3.1 |
Cước chiếm dụng không gian |
đ/phút |
2.200 |
|
|
|
Giờ bận: 5g-22g (từ thứ 2 đến thứ 7) |
đ/phút |
1.100 |
|
|
|
* Giờ rỗi: 22g-5g (từ thứ 2 đến thứ 7 và tất cả các ngày lễ và ngày chủ nhật) |
|
|
|
|
3.2 |
Cước đường dài trong nước |
|
Cước thời gian chiếm dựng không gian + Cước điện thoại đường dài trong nước |
|
|
3.3 |
Cước Quốc tế |
|
Cước thời gian chiếm dụng không gian + cước điện thoại Quốc tế |
|
Ghi chú: GSM - Global System for Mobile communication
(Hệ thống thông tin di động toàn cầu)
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 320/KT-KH tạm thời cước dịch vụ thông tin di động GSM]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 320/KT-KH tạm thời cước dịch vụ thông tin di động GSM] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 320/KT-KH tạm thời cước dịch vụ thông tin di động GSM]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 320/KT-KH tạm thời cước dịch vụ thông tin di động GSM]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 320/KT-KH tạm thời cước dịch vụ thông tin di động GSM]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 320/KT-KH tạm thời cước dịch vụ thông tin di động GSM]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 320/KT-KH tạm thời cước dịch vụ thông tin di động GSM]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 320/KT-KH tạm thời cước dịch vụ thông tin di động GSM] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 320/KT-KH tạm thời cước dịch vụ thông tin di động GSM]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 320/KT-KH tạm thời cước dịch vụ thông tin di động GSM]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 320/KT-KH tạm thời cước dịch vụ thông tin di động GSM]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 320/KT-KH tạm thời cước dịch vụ thông tin di động GSM]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 320/KT-KH tạm thời cước dịch vụ thông tin di động GSM]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 320/KT-KH tạm thời cước dịch vụ thông tin di động GSM] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 320/KT-KH tạm thời cước dịch vụ thông tin di động GSM]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 320/KT-KH tạm thời cước dịch vụ thông tin di động GSM]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 26/04/1994 | Văn bản được ban hành | Quyết định 320/KT-KH tạm thời cước dịch vụ thông tin di động GSM | |
| 01/05/1994 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 320/KT-KH tạm thời cước dịch vụ thông tin di động GSM |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
320_KT-KH_38981.doc |
