Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX giá bán điện
| Số hiệu | 31/VGCP-TLSX | Ngày ban hành | 23/04/1997 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/05/1997 |
| Nguồn thu thập | Ngày đăng công báo | ||
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ban Vật giá Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Ngọc Tuấn / Trưởng ban |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX được ban hành bởi Ban Vật giá Chính phủ vào ngày 23 tháng 4 năm 1997, nhằm mục tiêu quy định giá bán điện thống nhất trên toàn quốc. Văn bản này có phạm vi điều chỉnh đối với tất cả các đối tượng sử dụng điện, bao gồm sản xuất, cơ quan nhà nước, và hộ gia đình.
Quyết định bao gồm các điều khoản chính như sau:
- Điều 1: Quy định giá bán điện cho các đối tượng sử dụng.
- Điều 2: Mức giá điện áp dụng tại công tơ điện cho các hộ sử dụng.
- Điều 3: Hiệu lực thi hành từ ngày 15/5/1997.
- Điều 4: Hướng dẫn thực hiện giá điện mới sẽ được ban hành bởi Liên bộ Ban Vật giá và Bộ Công nghiệp.
- Điều 5: Các cơ quan liên quan có trách nhiệm thông báo và kiểm tra việc thực hiện giá bán điện mới.
Phụ lục của quyết định nêu rõ biểu giá bán điện cho từng đối tượng sử dụng, bao gồm giá bán điện cho sản xuất, cơ quan nhà nước, bơm nước tưới tiêu, sản xuất nước sạch, và giá bán lẻ điện sinh hoạt theo bậc thang. Các mức giá được phân chia theo thời gian sử dụng điện (giờ bình thường, giờ thấp điểm, giờ cao điểm) và theo cấp điện áp.
Quyết định này đã bãi bỏ các quy định trước đó trái với nội dung của nó, tạo ra một khung giá điện rõ ràng và thống nhất, góp phần vào việc quản lý giá điện hiệu quả hơn trong bối cảnh phát triển kinh tế và xã hội của Việt Nam.
|
BAN
VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 31/1997/VGCP-TLSX |
Hà Nội, ngày 23 tháng 4 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ ĐIỆN
TRƯỞNG BAN BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 01/CP ngày
05/01/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban Vật
giá Chính phủ.
Căn cứ Quyết dịnh số 137/HĐBT ngày 27/2/1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là
Chính phủ) về quản lý giá.
Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ trong văn bản số 1528/KTKH ngày
01/4/1997 về điều chỉnh giá điện.
Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Công nghiệp:
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay qui định giá bán điện thống nhất trong cả nước cho các đối tượng sử dụng điện như bản phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2: Mức giá điện qui định tại Điều 1 là giá bán tại công tơ điện của các hộ sử dụng điện ký hợp đồng mua bán điện trực tiếp với ngành điện.
Điều 3: Quyết định này thi hành kể từ ngày 15/5/1997. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4: Căn cứ vào quyết định này Liên bộ Ban Vật giá Chính phủ và Bộ Công nghiệp ban hành thông tư hướng dẫn thực hiện giá điện mới.
Điều 5: Sở Tài chính vật giá các tỉnh, thành phố và Ban vật giá thành phố Hồ Chí Minh phối hợp với điện lực các tỉnh thông báo kịp thời giá bán điện mới đến các hộ sử dụng điện, tổ chức kiểm tra việc thực hiện đảm bảo áp giá, thu tiền đúng đối tượng trong quyết định này.
|
|
Nguyễn Ngọc Tuấn (Đã ký) |
PHỤ LỤC
BIỂU GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo quyết định số 31/VGCP - TLSX ngày 23 tháng 04 năm 1997 của
BVGCP)
|
Đối tượng giá |
Đơn vị tính |
Mức giá |
|
I. Giá bán điện cho sản xuất, cơ quan, đơn vị HCSN: |
|
|
|
1/ Giá bán điện ở cấp điện áp 110 KV trở lên: |
|
|
|
+ Giờ bình thường |
đ/kwh |
700 |
|
+ Giờ thấp điểm |
" |
400 |
|
+ Giờ cao điểm |
" |
1150 |
|
2/ Giá bán điện ở cấp diện áp từ 20 KV đến dưới 110 KV: |
|
|
|
+ Giờ bình thường |
đ/kwh |
730 |
|
+ Giờ thấp điểm |
" |
420 |
|
+ Giờ cao điểm |
" |
1200 |
|
3/ Giá bán điện cấp áp từ 6 KV đến dưới 20 KV: |
|
|
|
+ Giờ bình thường |
đ/kwh |
770 |
|
+ Giờ thấp điểm |
" |
450 |
|
+ Giờ cao điểm |
" |
1250 |
|
4/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
|
|
+ Giờ bình thường |
đ/kwh |
810 |
|
+ Giờ thấp điểm |
" |
480 |
|
+ Giờ cao điểm |
" |
1300 |
|
II. Giá bán điện phục vụ cho bơm nước tưới tiêu lúa và rau màu: |
|
|
|
1/ Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV trở lên: |
|
|
|
+ Giờ thấp điểm |
đ/kwh |
250 |
|
+ Giờ còn lại |
" |
630 |
|
2/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6KV: |
|
|
|
+ Giờ thấp điểm |
đ/kwh |
260 |
|
+ Giờ còn lại |
" |
660 |
|
III. Giá bán điện cho sản xuất nước sạch: |
|
|
|
1/ Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV trở lên: |
đ/kwh |
720 |
|
2/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
" |
760 |
|
IV. Giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang: |
|
|
|
+ Cho 100 kwh đầu tiên |
đ/kwh |
500 |
|
+ Cho 50 kwh tiếp theo |
" |
650 |
|
+ Cho 100 kwh tiếp theo |
" |
900 |
|
+ Cho 100 kwh tiếp theo |
" |
1000 |
|
+ Cho trên 350 kwh |
" |
1250 |
|
V. Giá bán buôn: |
|
|
|
1/ Giá bán điện cho nông thôn: |
|
|
|
a/ Giá bán điện phục vụ sinh hoạt: |
" |
360 |
|
b/ Giá bán điện cho các mục đích khác |
" |
650 |
|
2/ Giá bán điện cho khu tập thể, cụm dân cư |
|
|
|
a/ Giá bán điện phục vụ sinh hoạt: |
|
|
|
+ Đồng hồ tổng đặt sau MBA của khách hàng: |
" |
470 |
|
+ Đồng hồ tổng đặt sau MBA của ngành điện: |
" |
490 |
|
b/ Giá bán điện cho các mục đích khác: |
" |
700 |
|
VI. Giá bán điện kinh doanh: |
|
|
|
1/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên: |
|
|
|
+ Giờ bình thường |
đ/kwh |
1200 |
|
+ Giờ thấp điểm |
" |
750 |
|
+ Giờ cao điểm |
" |
1875 |
|
2/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
|
|
+ Giờ bình thường |
đ/kwh |
1250 |
|
+ Giờ thấp điểm |
" |
780 |
|
+ Giờ cao điểm |
" |
1950 |
|
VII. Giá bán điện quy định bằng ngoại tệ: |
|
|
|
1/ Giá bán điện cho sản xuất: |
|
|
|
a/ Giá bán điện ở cấp điện áp 110 KV trở lên: |
|
|
|
+ Giờ bình thường |
USD/kwh |
0,075 |
|
+ Giờ thấp điểm |
" |
0,050 |
|
+ Giờ cao điểm |
" |
0,120 |
|
b/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 20KV đến dưới 110 KV: |
|
|
|
+ Giờ bình thuờng |
USD/kwh |
0,080 |
|
+ Giờ thấp điểm |
" |
0,055 |
|
+ Giờ cao điểm |
" |
0,125 |
|
c/ Giá bán điện ở cấp áp từ 6 KV đến dưới 20 KV: |
|
|
|
+ Giờ bình thường |
USD/kwh |
0,085 |
|
+ Giờ thấp điểm |
" |
0,060 |
|
+ Giờ cao điểm |
" |
0,130 |
|
d/ Giá bán điện áp dưới 6 KV: |
|
|
|
+ Giờ bình thường |
USD/kwh |
0,090 |
|
+ Giờ thấp điểm |
" |
0,065 |
|
+ Giờ cao điểm |
" |
0,135 |
|
2/ Giá bán điện kinh doanh: |
|
|
|
a/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 20 KV trở lên: |
|
|
|
+ Giờ bình thường |
USD/kwh |
0,105 |
|
+ Giờ thấp điểm |
" |
0,075 |
|
+ Giờ cao điểm |
" |
0,160 |
|
b/ Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 20 KV: |
|
|
|
+ Giờ bình thường |
USD/kwh |
0,115 |
|
+ Giờ thấp điểm |
" |
0,080 |
|
+ Giờ cao điểm |
" |
0,170 |
|
c/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
|
|
+ Giờ bình thường |
USD/kwh |
0,125 |
|
+ Giờ thấp điểm |
" |
0,085 |
|
+ Giờ cao điểm |
" |
0,180 |
|
3/ Giá bán điện cho tiêu dùng sinh hoạt: |
|
|
|
a/ Giá bán điện ở cấp điện từ 20 KV trở lên |
USD/kwh |
0,095 |
|
b/ Giá bán điện ở cấp điện từ 6 KV đến dưới 20 KV: |
" |
0,105 |
|
c/ Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
" |
0,115 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX giá bán điện]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX giá bán điện] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX giá bán điện]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX giá bán điện]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX giá bán điện]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX giá bán điện]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX giá bán điện]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX giá bán điện] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX giá bán điện]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX giá bán điện]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX giá bán điện]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX giá bán điện]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX giá bán điện]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX giá bán điện] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX giá bán điện]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX giá bán điện]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 23/04/1997 | Văn bản được ban hành | Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX giá bán điện | |
| 15/05/1997 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 31/1997/VGCP-TLSX giá bán điện |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
31.1997.QĐ.VGCP.doc |