Quyết định 305-BYT/QĐ một số quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm
| Số hiệu | 305/BYT-QĐ | Ngày ban hành | 09/02/1992 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 09/02/1992 |
| Nguồn thu thập | Kỷ yếu 1992 của Bộ Y tế; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Y tế | Tên/Chức vụ người ký | Phạm Song / Bộ trưởng Bộ Y tế |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 09/02/1992 | |
Tóm tắt
Quyết định 305-BYT/QĐ được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Y tế vào ngày 9 tháng 2 năm 1992, nhằm mục tiêu thiết lập các quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm tại Việt Nam. Văn bản này nhằm đảm bảo rằng các thực phẩm được chiếu xạ đáp ứng tiêu chuẩn vệ sinh và an toàn cho sức khỏe người tiêu dùng.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định bao gồm các quy định cụ thể về quy trình chiếu xạ thực phẩm, yêu cầu về ghi chép và bao gói thực phẩm chiếu xạ, cũng như danh mục một số thực phẩm được phép chiếu xạ tạm thời. Đối tượng áp dụng là các cơ sở chiếu xạ thực phẩm và các cơ quan liên quan trong lĩnh vực an toàn thực phẩm.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định về tiêu chuẩn vệ sinh, quy trình chiếu xạ, yêu cầu ghi chép và nhãn mác cho thực phẩm chiếu xạ. Một số điểm mới nổi bật là việc yêu cầu các thực phẩm chiếu xạ phải được bao gói riêng và có nhãn ghi rõ thông tin về ngày chiếu, nơi chiếu, và liều chiếu.
Quyết định có hiệu lực trong 2 năm kể từ ngày ban hành và yêu cầu các cơ quan liên quan phối hợp để xem xét tính an toàn và chất lượng dinh dưỡng của thực phẩm chiếu xạ. Sau thời gian này, các quyết định trước đây trái với Quyết định này sẽ bị bãi bỏ, tạo điều kiện cho việc tiêu thụ thực phẩm chiếu xạ một cách an toàn và hiệu quả hơn.
|
BỘ Y TẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 305-BYT/QĐ |
Hà Nội, ngày 09 tháng 2 năm 1992 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 305 -BYT/QĐ NGÀY 9 THÁNG 2 NĂM 1992 BAN HÀNH MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ AN TOÀN CHIẾU XẠ THỰC PHẨM
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 153/CP ngày 5/10/1961 của Hội đồng Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Y tế;
Căn cứ Điều 7 Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân của Quốc hội và Điều lệ vệ sinh của Hội đồng Bộ trưởng;
Căn cứ vào đề nghị của Hội đồng chuyên viên về vệ sinh an toàn chiếu xạ thực phẩm;
Theo đề nghị của ông Viện trưởng Viện Năng lượng nguyên tử Quốc gia, Viện trưởng Viện dinh dưỡng, Vụ trưởng Vụ vệ sinh môi trường.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này một số quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm và danh mục một số thực phẩm chiếu xạ tạm thời cho phép tiêu thụ.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực trong 2 năm kể từ ngày ban hành. Những quyết định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3: Để có thể chính thức cho phép tiêu thụ các loại thực phẩm được bảo quản bằng phương pháp chiếu xạ, Viện Dinh dưỡng thuộc Bộ Y tế có nhiệm vụ kết hợp với các cơ quan liên quan và Viện năng lượng nguyên tử Quốc gia xem xét tính an toàn và sự đảm bảo chất lượng dinh dưỡng của các thực phẩm chiếu xạ.
Điều 4: Ông Vụ trưởng Vụ vệ sinh môi trường, Viện trưởng Viện dinh dưỡng thuộc Bộ Y tế và Giám đốc Trung tâm chiếu xạ thuộc Viện năng lượng nguyên tử Quốc gia chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Phạm Song (Đã ký) |
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ AN TOÀN CHIẾU XẠ THỰC PHẨM
1. Các thực phẩm đưa vào chiếu xạ phải đảm bảo các tiêu chuẩn vệ sinh thông thường theo quy định của Bộ Y tế
2. Để đảm bảo an toàn cho thực phẩm chiếu xạ, cơ sở chiếu phải đảm bảo đúng liều lượng, quy cách chiếu và được ghi chép đầy đủ, đều đặn hàng ngày vào sổ theo dõi.
3. Các thực phẩm chiếu xạ được bao gói riêng, có nhãn ghi ngày chiếu, nơi chiếu, liều chiếu. Nhãn phải rõ ràng, dễ đọc, có độ bền vững để không bị rách, bị nhoè. Sau khi chiếu các thực phẩm phải được bảo quản trong các điều kiện thích hợp và tùy loại thực phẩm phải ghi những hướng dẫn cần thiết về cách sử dụng cho người tiêu dùng.
DANH SÁCH
THỰC PHẨM CHIẾU XẠ TẠM THỜI CHO PHÉP TIÊU THỤ
(Kèm theo Quyết định số 305 BYT/QĐ ngày 9/3/1992 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
Sản phẩm |
Mục đích chiếu xạ |
Loại cho phép |
Liều lượng cho phép (kg) |
Ngày cho phép |
|
Khoai tây |
Ức chế nảy mầm |
Tạm thời |
Tối đa 0,15 |
3/11/89 |
|
Hành tây |
Ức chế nảy mầm |
Tạm thời |
Tối đa 0,1 |
3/11/89 |
|
Tỏi |
Ức chế nảy mầm |
Tạm thời |
Tối đa 0,1 |
3/11/89 |
|
Đỗ xanh |
Diệt sâu bọ |
Lô thí nghiệm |
Tối đa 1 |
3/11/89 |
|
Ngô |
Diệt sâu bọ |
Lô thí nghiệm |
Tối đa 1 |
3/11/89 |
|
Bột ớt |
Diệt sâu bọ |
Lô thí nghiệm |
Tối đa 1 |
3/11/89 |
|
Cá khô |
Diệt sâu bọ |
Lô thí nghiệm |
Tối đa 1 |
3/11/89 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 305-BYT/QĐ một số quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 305-BYT/QĐ một số quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 305-BYT/QĐ một số quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 305-BYT/QĐ một số quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 305-BYT/QĐ một số quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 305-BYT/QĐ một số quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 305-BYT/QĐ một số quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 305-BYT/QĐ một số quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 305-BYT/QĐ một số quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 305-BYT/QĐ một số quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 305-BYT/QĐ một số quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 305-BYT/QĐ một số quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 305-BYT/QĐ một số quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 305-BYT/QĐ một số quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 305-BYT/QĐ một số quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 305-BYT/QĐ một số quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/02/1992 | Văn bản được ban hành | Quyết định 305-BYT/QĐ một số quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm | |
| 09/02/1992 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 305-BYT/QĐ một số quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm | |
| 09/02/1992 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 305-BYT/QĐ một số quy định về an toàn chiếu xạ thực phẩm |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
312-BYT_QD_44383.doc |
