Quyết định 260/2002/QĐ-BKH danh mục ngành nghề người nước ngoài mua cổ phần doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước
| Số hiệu | 260/2002/QĐ-BKH | Ngày ban hành | 10/05/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 10/05/2002 |
| Nguồn thu thập | Số 28 | Ngày đăng công báo | 20/06/2002 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Tên/Chức vụ người ký | Trần Xuân Giá / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 260/2002/QĐ-BKH được ban hành bởi Bộ Kế hoạch và Đầu tư vào ngày 10 tháng 5 năm 2002, nhằm mục tiêu xác định danh mục các ngành nghề mà người nước ngoài được phép mua cổ phần trong các doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Việt Nam, theo quy định của Luật khuyến khích đầu tư trong nước.
Văn bản này điều chỉnh các lĩnh vực cụ thể mà người nước ngoài có thể tham gia đầu tư, với mức cổ phần tối đa không quá 30% vốn điều lệ của doanh nghiệp. Đối tượng áp dụng bao gồm các nhà đầu tư nước ngoài và các doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều chính và một danh mục chi tiết các ngành nghề. Điều 1 quy định về việc ban hành danh mục, trong khi Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của quyết định này sau 15 ngày kể từ ngày ký. Danh mục ngành nghề được chia thành năm nhóm lớn:
- Nông, lâm, ngư nghiệp
- Công nghiệp, chế biến
- Du lịch, khách sạn và nhà hàng
- Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc
- Hoạt động khoa học công nghệ; y tế, giáo dục
Quyết định này đã tạo điều kiện thuận lợi cho việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào các lĩnh vực kinh tế quan trọng của Việt Nam, đồng thời cũng thể hiện cam kết của Chính phủ trong việc mở cửa thị trường và hội nhập kinh tế quốc tế.
|
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 260/2002/QĐ-BKH |
Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 260/2002/QĐ-BKH NGÀY 10-5-2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC NGÀNH NGHỀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC MUA CỔ PHẦN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC.
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 75/CP
ngày 01-11-1995 của Chính phủ, quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức bộ máy Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 51/NĐ-CP ngày 08-7-1999 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật khuyến khích đầu tư trong nước;
Căn cứ văn bản số 429/CP-ĐMDN ngày 22-4-2002 của Thủ tướng Chính phủ vè việc
uỷ quyền công bố danh mục ngành nghề người nước ngoài được mua cổ phần trong
các doanh nghiệp ngoài quốc doanh.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục quy định các ngành nghề người nước ngoài được phép mua cổ phần với mức không quá 30% vốn điều lệ trong các doanh nghiệp ngoài quốc doanh của Việt Nam.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
|
|
Trần Xuân Giá (Đã ký) |
DANH MỤC
CÁC NGÀNH NGHỀ CHO PHÉP NGƯỜI NƯỚC NGOÀI MUA CỔ PHẨN
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH CỦA VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 260/2002/QĐ-BKH ngày 10-5-2002 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
I- NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP:
1. Trồng cây lương thực, cây công nghiệp (ngoại trừ trồng rừng).
2. Chăn nuôi (kể cả nuôi trồng thuỷ sản).
3. Các hoạt động hỗ trợ trồng trọt và chăn nuôi.
4. Dịch vụ thuỷ sản.
II- CÔNG NGHIỆP, CHẾ BIẾN
1. Sản xuất chế biến thực phẩm và đồ uống.
2. Sản xuất, chế biến hàng nông, lâm sản; chế biến hải sản.
3. Sản xuất, chế biến, bảo quản thịt, thuỷ sản, rau quả.
4. Xay xát, sản xuất bột và sản xuất thức ăn gia súc.
5. Sản xuất thực phẩm khác.
6. Sản xuất đồ uống (trừ sản xuất đồ uống có cồn).
7. Sản xuất sợi, dệt vải và hoàn thiện các sản phẩm dệt.
8. Sản xuất hàng dệt khác.
9. Sản xuất hàng đan, móc.
10. Sản xuất may trang phục, thuộc và nhuộm da lông thú.
11. Thuộc sơ chế da, sản xuất va ly túi xách, yên đệm, và giày dép.
12. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy.
13. Sản xuất hoá chất và các sản phẩm hoá chất (trừ hoá chất độc hại).
14. Sản xuất các sản phẩm từ cao su và Plastic.
15. Sản xuát thuỷ tinh, các sản phẩm từ thuỷ tinh, gốm sứ, vật liệu xây dựng,
16. Sản xuất kim loại và các sản phẩm từ kim loại.
17. Sản xuất, bảo dưỡng máy móc, thiết bị.
18. Sản xuất thiết bị văn phòng, máy tính.
19. Sản xuất máy móc và thiết bị điện.
20. Sản xuất dụng cụ y tế, dụng cụ chính xác, dụng cụ quang học và đồng hồ các loại.
21. Sản xuất phương tiện vận tải.
22. Sản xuất giường, tủ, bàn ghế, sản xuất các sản phẩm khác.
23. Xây dựng.
24. Dịch vụ sửa chữa đồ dùng cá nhân và gia đình.
III- DU LỊCH KHÁCH SẠN VÀ NHÀ HÀNG
1. Kinh doanh dịch vụ khách sạn, nhà hàng
IV- VẬN TẢI, KHO BÃI VÀ THÔNG TIN LIÊN LẠC
1. Vận tải đường bộ, đường ống.
2. Sản xuất thiết bị viễn thông.
V- HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ; Y TẾ, GIÁO DỤC
1. Sản xuất và các dịch vụ tư vấn phần mềm máy tính.
2. Sản xuất, sửa chữa và các dịch vụ tư vấn phần cứng máy tính.
3. Bệnh viện, phòng khám.
4. Sản xuát đồ dùng, trang thiết bị trường học.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 260/2002/QĐ-BKH danh mục ngành nghề người nước ngoài mua cổ phần doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 260/2002/QĐ-BKH danh mục ngành nghề người nước ngoài mua cổ phần doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 260/2002/QĐ-BKH danh mục ngành nghề người nước ngoài mua cổ phần doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 260/2002/QĐ-BKH danh mục ngành nghề người nước ngoài mua cổ phần doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 260/2002/QĐ-BKH danh mục ngành nghề người nước ngoài mua cổ phần doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 260/2002/QĐ-BKH danh mục ngành nghề người nước ngoài mua cổ phần doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 260/2002/QĐ-BKH danh mục ngành nghề người nước ngoài mua cổ phần doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 260/2002/QĐ-BKH danh mục ngành nghề người nước ngoài mua cổ phần doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 260/2002/QĐ-BKH danh mục ngành nghề người nước ngoài mua cổ phần doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 260/2002/QĐ-BKH danh mục ngành nghề người nước ngoài mua cổ phần doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 260/2002/QĐ-BKH danh mục ngành nghề người nước ngoài mua cổ phần doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 260/2002/QĐ-BKH danh mục ngành nghề người nước ngoài mua cổ phần doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 260/2002/QĐ-BKH danh mục ngành nghề người nước ngoài mua cổ phần doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 260/2002/QĐ-BKH danh mục ngành nghề người nước ngoài mua cổ phần doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 260/2002/QĐ-BKH danh mục ngành nghề người nước ngoài mua cổ phần doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 260/2002/QĐ-BKH danh mục ngành nghề người nước ngoài mua cổ phần doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 10/05/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 260/2002/QĐ-BKH danh mục ngành nghề người nước ngoài mua cổ phần doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước | |
| 10/05/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 260/2002/QĐ-BKH danh mục ngành nghề người nước ngoài mua cổ phần doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
260.2002.QD.BKH.doc |