Quyết định 29/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được
| Số hiệu | 229/2001/QĐ-BKH | Ngày ban hành | 18/05/2001 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 03/06/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 27, năm 2001; | Ngày đăng công báo | 22/07/2001 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Tên/Chức vụ người ký | Lại Quang Thực / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 05/10/2003 | |
Tóm tắt
Quyết định 29/2001/QĐ-BKH được ban hành bởi Bộ Kế hoạch và Đầu tư vào ngày 18 tháng 5 năm 2001, nhằm mục tiêu xác định danh mục vật tư thiết bị phục vụ cho hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được. Quyết định này có ý nghĩa quan trọng trong việc hỗ trợ các doanh nghiệp trong ngành dầu khí, tạo điều kiện thuận lợi cho việc nhập khẩu các vật tư thiết bị cần thiết.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các vật tư thiết bị phục vụ cho các hoạt động dầu khí như tìm kiếm, thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí. Đối tượng áp dụng là Tổng công ty Dầu khí Việt Nam và các đơn vị thành viên, cũng như các doanh nghiệp liên quan đến hoạt động dầu khí.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định về danh mục vật tư thiết bị, quy trình nhập khẩu, và các quy định liên quan đến miễn thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng. Một điểm nổi bật là việc danh mục này sẽ được xem xét bổ sung hàng năm để phù hợp với thực tiễn sản xuất.
Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩu phục vụ hoạt động dầu khí. Điều này cho thấy sự linh hoạt trong việc thực hiện các quy định, nhằm đảm bảo hoạt động dầu khí không bị gián đoạn.
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 229/2001/QĐ-BKH |
Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 229/2001/QĐ-BKH NGÀY 18 THÁNG 5 NĂM 2001 BAN HÀNH DANH MỤC VẬT TƯ THIẾT BỊ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 75/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ của Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
Căn cứ Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2000 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Dầu khí sửa đổi;
Sau khi có ý kiến thống nhất của các Bộ, ngành liên quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục vật tư phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được để làm căn cứ xác định vật tư trong nước chưa sản xuất được, được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Điều 54 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP ngày 12/9/'2000 của Chính phủ và được miễn thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Điều 55 của Nghị định nói trên.
Điều 2. Việc nhập khẩu thiết bị dùng cho các hoạt động dầu khí áp dụng Danh mục thiết bị và phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước sản xuất được ban hành kèm theo Quyết định số 214/1999/QĐ-BKH ngày 26/4/1999 để làm căn cứ xác định thiết bị trong nước chưa sản xuất được, được miễn thuế giá trị gia tăng theo Điều 55 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP .
Điều 3. Trong Quyết định này, "Hoạt động dầu khí" được định nghĩa như tại Điều 2 Nghị định số 48/2000/NĐ-CP , là các hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ, khai thác, xử lý, tàng trữ, thu gom và vận chuyển dầu khí từ khu vực khai thác đến điểm giao nhận và các hoạt động dịch vụ cho các hoạt động tìm kiếm, thăm dò dầu khí. Các hoạt động khác trong lĩnh vực dầu khí áp dụng theo các Quyết định số 214/1999/QĐ-BKH ; số 230/2000/QĐ-BKH và số 462/2000/QĐ-BKH .
Điều 4. Tổng công ty Dầu khí Việt Nam hoặc các đơn vị thành viên của Tổng công ty Dầu khí Việt Nam được uỷ quyền phải có văn bản gửi Tổng cục Hải quan và cơ quan thuế địa phương xác nhận số vật tư, thiết bị nhập khẩu là để phục vụ hoạt động dầu khí được định nghĩa tại Điều 3 của Quyết định này. Trong trường hợp có sự không thống nhất giữa cơ quan hải quan địa phương với doanh nghiệp nhập khẩu thì Tổng công ty Dầu khí kiến nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét quyết định. Trong thời gian chờ đợi quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan hải quan địa phương làm thủ tục thông quan kịp thời đối với số hàng hóa nhập khẩu đảm bảo hoạt động dầu khí không bị gián đoạn.
Điều 5. Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được ban hành kèm theo Quyết định này sẽ được xem xét bổ sung, cập nhật hàng năm cho phù hợp với tình hình thực tế trên cơ sở đề nghị của các đơn vị sản xuất trong nước và các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký và áp dụng cả đối với các tờ khai hàng nhập khẩu phục vụ các hoạt động dầu khí kể từ ngày có hiệu lực của Luật Dầu khí sửa đổi năm 2000 cho đến trước ngày có hiệu lực của Quyết định này.
|
|
Lại Quang Thực (Đã ký) |
DANH MỤC
VẬT TƯ THIẾT BỊ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 229/2001/QĐ-BKH ngày 18/5/2001 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư).
|
STT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu NK |
Vật tư |
Thiết bị |
Ký hiệu, quy cách, mô tả | ||
|
|
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
| |
|
I |
Loại Tổng công ty dầu khí sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dolomite |
2518 |
10 |
00 |
x |
|
Dạng bột màu trắng, đóng bao 50 kg (chủ yếu cho gốm sứ xây dựng) |
|
4 |
Mica |
2525 |
20 |
00 |
x |
|
Dạng vẩy, mầu trắng trong, kích cỡ từ 16-100 mesh, bao giấy 25 kg |
|
5 |
Feldspa |
2529 |
10 |
00 |
x |
|
Dạng bột màu trắng ngà, đóng bao PP loại 50 kg (chủ yếu cho gốm sứ xây dựng) |
|
6 |
CaCl2 |
2827 |
20 |
00 |
x |
|
Dạng bột màu trắng, đóng bao PP loại 25 kg |
|
7 |
CaCO3 |
2836 |
50 |
00 |
x |
|
Dạng bột hoặc màu trắng, đóng bao PP loại 50 kg |
|
8 |
Silica Flour |
2839 |
90 |
00 |
x |
|
Dạng bộ màu vàng sáng, đóng bao PP loại 50 kg |
|
9 |
Bentonite API |
2851 |
00 |
90 |
x |
|
Dạng bộ màu vàng sáng, đóng bao PP loại 50 kg |
|
10 |
Bentonite cọc nhồi |
2851 |
00 |
90 |
x |
|
Dạng bộ màu vàng sáng, đóng bao PP loại 50 kg |
|
11 |
Bentonite khuôn đúc |
2851 |
00 |
90 |
x |
|
Dạng bộ màu vàng sáng, đóng bao PP loại 50 kg |
|
12 |
Bentonite giếng khoan |
2851 |
00 |
90 |
x |
|
Dạng bộ màu vàng sáng, đóng bao PP loại 50 kg |
|
13 |
Bairte API |
2851 |
00 |
90 |
x |
|
Dạng bột màu be sáng, đóng bao PP loại 50 kg, 1 tấn, 1,5 tấn |
|
14 |
DMC - Lub |
2942 |
00 |
00 |
x |
|
Dạng nhớt, màu tối, đóng can 25 lít hoặc phi 200 lít |
|
15 |
Biosafe |
1515 |
19 |
00 |
x |
|
Dạng lỏng, đóng can 25 lít |
|
16 |
Thạch anh |
2506 |
10 |
00 |
x |
|
Dạng bột màu trắng, đóng bao 1 tấn hoặc 50 kg (chủ yếu cho gốm sứ xây dựng) |
|
17 |
Chất cách âm, nhiệt từ Bazan |
2508 |
40 |
00 |
x |
|
Dạng tấm |
|
18 |
Xanthan Gum |
Không/có |
|
|
x |
|
Dạng sợi màu vàng ngà |
|
II |
Loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Xi măng P 300 |
2523 |
29 |
10 |
x |
|
Xây dựng các công trình biển |
|
20 |
Sơn các loại |
3208 |
10 |
30 |
x |
|
Sơn các kết cấu thép |
|
21 |
Dung môi kèm theo sơn |
3209 |
90 |
90 |
x |
|
|
|
22 |
Gỗ dùng kê lót giàn khoan |
4407 |
99 |
00 |
x |
|
|
|
23 |
Bảo hộ lao động |
6201 |
|
|
x |
|
Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay |
|
24 |
Hóa phẩm khoan khác |
2515 |
|
|
x |
|
Chất tạo bọt, Polime silic hữu cơ, phèn nhôm kép kali, than chì bột, vỏ trấu, |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bột đá cẩm thạch, Stearat nhôm, NaCL, chất hoạt tính bề mặt, HCI |
|
25 |
Dầu nhớt bôi trơn |
2710 |
00 |
90 |
x |
|
SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 40RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5) ISO(150EP, 37TL, 46TL, 68TL); VIT32, VIT100 |
|
26 |
Biển báo hiệu trên giàn khoan |
8309 |
90 |
90 |
x |
|
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 29/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 29/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 29/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 29/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 29/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 29/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 29/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 29/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 29/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 29/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 29/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 29/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 29/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 29/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 29/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 29/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 18/05/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 29/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được | |
| 03/06/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 29/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được | |
| 05/10/2003 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 29/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
229.2001.QD.BKH.doc |
