Quyết định 227/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được
| Số hiệu | 227/2001/QĐ-BKH | Ngày ban hành | 17/05/2001 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/06/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 27/2001; | Ngày đăng công báo | 22/07/2001 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Tên/Chức vụ người ký | Lại Quang Thực / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 05/10/2003 | |
Tóm tắt
Quyết định 227/2001/QĐ-BKH được ban hành bởi Bộ Kế hoạch và Đầu tư vào ngày 17 tháng 5 năm 2001, nhằm mục tiêu xác định danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được. Quyết định này là căn cứ để phân biệt giữa vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất và chưa sản xuất, từ đó tạo điều kiện miễn thuế nhập khẩu cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các vật tư xây dựng là nguyên vật liệu đầu vào cho các công trình xây dựng, không bao gồm máy móc, thiết bị công nghệ. Đối tượng áp dụng chủ yếu là các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên hợp doanh theo quy định của Nghị định số 24/2000/NĐ-CP.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều nổi bật như sau:
- Điều 1: Ban hành danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được.
- Điều 2: Định nghĩa vật tư xây dựng và phạm vi áp dụng.
- Điều 3: Quy định về xử lý các ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp.
- Điều 4: Hiệu lực của Quyết định.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc xác định rõ ràng danh mục vật tư xây dựng và quy trình xử lý các vướng mắc giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp. Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cho các tờ khai hàng hóa nhập khẩu liên quan.
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 227/2001/QĐ-BKH |
Hà Nội, ngày 17 tháng 5 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ SỐ 227/2001/QĐ-BKH NGÀY 17 THÁNG 5 NĂM 2001 BAN HÀNH DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 75/CP
ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ và quyền hạn
của Bộ Kế hoạch và đầu tư.
Căn cứ Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài sửa đổi.
Căn cứ Công văn số 1360/VPCP-QHQT của Văn phòng Chính phủ ngày 06 tháng 4 năm
2001, Thủ tướng Chính phủ giao Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành danh mục vật tư
xây dựng trong nước chưa sản xuất được để hướng dẫn thực hiện cụ thể quy định tại
Mục đ, Khoản 1, Điều 57 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của
Chính phủ .
Sau khi có ý kiến thống nhất của các Bộ, ngành liên quan,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được để làm căn cứ phân biệt vật tư xây dựng trong nước chưa sản xuất được để miễn thuế nhập khẩu khi nhập khẩu để tạo tài sản cố định của các Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các Bên hợp doanh được quy định tại Mục đ, Khoản 1, Điều 57 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ.
Điều 2. Vật tư xây dựng là các nguyên vật liệu đầu vào (không bao gồm máy móc, thiết bị công nghệ và vật tư sản xuất) để xây dựng các công trình hình thành tài sản cố định của các Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các Bên hợp doanh được quy định tại Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ.
Điều 3. Trong quá trình sử dụng Danh mục nếu có ý kiến không thống nhất giữa cơ quan Hải quan với doanh nghiệp thì cơ quan Hải quan phối hợp với các Sở Kế hoạch và đầu tư địa phương xem xét để xử lý. Trường hợp còn vướng mắc thì Tổng cục Hải quan kiến nghị Bộ Kế hoạch và đầu tư xem xét quyết định bổ xung hoặc sửa đổi Danh mục
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cả đối với các tờ khai hàng hoá nhập khẩu thuộc diện điều chỉnh của Quyết định này kể từ khi Nghị định 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ có hiệu lực.
|
|
Lại Quang Thực (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 227/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 227/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 227/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 227/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 227/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 227/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 227/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 227/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 227/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 227/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 227/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 227/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 227/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 227/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 227/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 227/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 17/05/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 227/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được | |
| 01/06/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 227/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được | |
| 05/10/2003 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 227/2001/QĐ-BKH Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
227.2001.QD.BKH.doc |