Quyết định 219-TTg công nhận thành phố Biên Hoà là đô thị loại 2
| Số hiệu | 219-TTg | Ngày ban hành | 10/05/1993 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 10/05/1993 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 13/1993; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Võ Văn Kiệt / Thủ tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 219-TTg được ban hành vào ngày 10 tháng 5 năm 1993 bởi Thủ tướng Chính phủ Việt Nam, nhằm công nhận thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai là đô thị loại 2. Mục tiêu của quyết định này là xác định vị trí và vai trò của Biên Hoà trong chiến lược phát triển vùng tam giác trọng điểm phía Nam, bao gồm Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hoà và Vũng Tàu.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này tập trung vào việc công nhận và phân loại đô thị, cụ thể là đô thị loại 2, nhằm tạo điều kiện cho việc quản lý và phát triển đô thị một cách hiệu quả hơn. Đối tượng áp dụng bao gồm thành phố Biên Hoà và các cơ quan liên quan như Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, Bộ Xây dựng, và các bộ ngành khác có liên quan.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm hai điều: Điều 1 công nhận thành phố Biên Hoà là đô thị loại 2, và Điều 2 quy định về hiệu lực của quyết định kể từ ngày ký. Quyết định này không chỉ thể hiện sự công nhận mà còn tạo cơ sở pháp lý cho việc phát triển hạ tầng và dịch vụ đô thị tại Biên Hoà.
Điểm mới trong quyết định này là việc phân loại đô thị, điều này có thể ảnh hưởng đến các chính sách phát triển kinh tế - xã hội và đầu tư tại địa phương. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện các nhiệm vụ theo quy định.
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 219-TTg |
Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 1993 |
QUYẾT ĐỊNH
QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN THÀNH PHỐ BIÊN HOÀ LÀ ĐÔ THỊ LOẠI 2
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ quyết định số 132 - HĐBT ngày 5-5-1990 về việc phân loại đô thị và phân cấp quản lý đô thị;
Căn cứ vào vị trí của thành phố Biên Hoà trong chiến lược phát triển vùng tam giác trọng điểm phía Nam: Thành phố Hồ Chí Minh - Biên Hoà - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Nai (văn bản số 474-UBT ngày 15-4-1993), ý kiến của Bộ trưởng Bộ xây dựng (văn bản số 521- BXD/ĐT ngày 6 tháng 5 năm 1993) và Bộ trưởng, trưởng ban Ban tổ chức - Cán Bộ Chính phủ (văn bản số 145-TH/TCCP ngày 6 tháng 3 năm 1993),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận thành phố Biên Hoà thuộc tỉnh Đồng Nai là đô thị Loại II.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông Bộ trưởng, Trưởng ban Tổ chức - Cán Bộ Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính, Thủ trưởng các ngành có liên quan; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Nai và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Biên Hoà chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
|
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 219-TTg công nhận thành phố Biên Hoà là đô thị loại 2]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 219-TTg công nhận thành phố Biên Hoà là đô thị loại 2] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 219-TTg công nhận thành phố Biên Hoà là đô thị loại 2]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 219-TTg công nhận thành phố Biên Hoà là đô thị loại 2]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 219-TTg công nhận thành phố Biên Hoà là đô thị loại 2]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 219-TTg công nhận thành phố Biên Hoà là đô thị loại 2]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 219-TTg công nhận thành phố Biên Hoà là đô thị loại 2]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 219-TTg công nhận thành phố Biên Hoà là đô thị loại 2] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 219-TTg công nhận thành phố Biên Hoà là đô thị loại 2]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 219-TTg công nhận thành phố Biên Hoà là đô thị loại 2]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 219-TTg công nhận thành phố Biên Hoà là đô thị loại 2]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 219-TTg công nhận thành phố Biên Hoà là đô thị loại 2]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 219-TTg công nhận thành phố Biên Hoà là đô thị loại 2]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 219-TTg công nhận thành phố Biên Hoà là đô thị loại 2] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 219-TTg công nhận thành phố Biên Hoà là đô thị loại 2]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 219-TTg công nhận thành phố Biên Hoà là đô thị loại 2]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 10/05/1993 | Văn bản được ban hành | Quyết định 219-TTg công nhận thành phố Biên Hoà là đô thị loại 2 | |
| 10/05/1993 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 219-TTg công nhận thành phố Biên Hoà là đô thị loại 2 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
219-TTg_38562.doc |
