Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
| Số hiệu | 210/2000/QĐ/BTC | Ngày ban hành | 25/12/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/01/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Văn Ninh / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 210/2000/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 25 tháng 12 năm 2000, nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. Quyết định này được thực hiện dựa trên các căn cứ pháp lý liên quan đến quản lý thuế và biểu thuế nhập khẩu hiện hành.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này tập trung vào các mặt hàng xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa, cụ thể là nhóm 8704. Đối tượng áp dụng bao gồm các doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng thuộc nhóm này.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều: Điều 1 quy định về việc sửa đổi tên và mức thuế suất của các mặt hàng trong nhóm 8704, trong khi Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của quyết định từ ngày 01/01/2001. Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của các mặt hàng cụ thể cũng được đính kèm theo quyết định.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh thuế suất cho nhiều loại xe khác nhau trong nhóm 8704, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nhập khẩu và tiêu thụ các mặt hàng này tại Việt Nam. Quyết định cũng bãi bỏ những quy định trước đây không còn phù hợp.
Quyết định 210/2000/QĐ-BTC có hiệu lực từ ngày 01/01/2001 và sẽ áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan kể từ thời điểm này.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 210/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 210/2000/QĐ/BTC NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 2000 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 8704 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế và sau khi tham khảo ý kiến của
các ngành có liên quan;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 8704 quy định tại Quyết định số 41/2000/QĐ/BTC ngày 17/03/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành tên và mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc 8704 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/01/2001. Những quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.
|
|
Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
|
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC
NHÓM 8704 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 210/2000/QĐ-BTC ngày 25 tháng 12 năm
2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Mã số |
Mô tả nhóm mặt hàng |
Thuế xuất (%) |
||
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
|
8704 |
|
|
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa |
|
|
8704 |
10 |
00 |
- Xe tự đổ, xe lật được thiết kế để sử dụng cho đường nhỏ, hẻm |
100 |
|
|
|
|
- Loại khác có động cơ pít-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel và nửa diesel): |
|
|
8704 |
21 |
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
8704 |
21 |
10 |
- - - Xe pick-up, ca bin kép, loại vừa chở người vừa chở hàng (chủ yếu để vận tải hàng hoá), tải trọng (sức chở) cả người và hàng từ 950kg trở lên |
100 |
|
8704 |
21 |
90 |
- - - Loại xe vận tải hàng hoá khác |
100 |
|
8704 |
22 |
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
8704 |
22 |
10 |
- - - Trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
60 |
|
8704 |
22 |
20 |
- - - Trên 10 tấn nhưng không qúa 20 tấn |
30 |
|
8704 |
23 |
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn: |
|
|
8704 |
23 |
10 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn |
10 |
|
8704 |
23 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
- Xe khác có động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa: |
|
|
8704 |
31 |
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
8704 |
31 |
10 |
- - - Xe pick-up, ca bin kép, loại vừa chở người vừa chở hàng (chủ yếu để vận tải hàng hoá), tải trọng (sức chở) cả người và hàng từ 950kg trở lên |
100 |
|
8704 |
31 |
90 |
- - - Loại xe vận tải hàng hoá khác |
100 |
|
8704 |
32 |
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn : |
|
|
8704 |
32 |
10 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
60 |
|
8704 |
32 |
20 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn |
30 |
|
8704 |
32 |
30 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn |
10 |
|
8704 |
32 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
|
8704 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn: |
|
|
8704 |
90 |
11 |
- - - Xe pick-up, ca bin kép, loại vừa chở người vừa chở hàng (chủ yếu để vận tải hàng hoá), tải trọng (sức chở) cả người và hàng từ 950kg trở lên |
100 |
|
8704 |
90 |
19 |
- - - Loại xe vận tải hàng hoá khác |
100 |
|
8704 |
90 |
20 |
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn |
60 |
|
8704 |
90 |
30 |
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không qúa 20 tấn |
30 |
|
8704 |
90 |
40 |
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn đến 50 tấn |
10 |
|
8704 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
|
Riêng: |
|
|
|
|
|
* Bộ linh kiện lắp ráp của xe pick-up, cabin kép thuộc các mã số 87042110, 87043110, 87049011: |
|
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
35 |
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
40 |
|
|
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
12 |
|
|
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
18 |
|
|
|
|
+ Dạng IKD |
5 |
|
|
|
|
* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có tổng trọng lượng có tải tối đa không qúa 5 tấn (trừ loại xe thuộc các mã số 87042110, 87043110, 87049011): |
|
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
15 |
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
20 |
|
|
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
7 |
|
|
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
10 |
|
|
|
|
+ Dạng IKD |
3 |
|
|
|
|
* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn: |
|
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
7 |
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
12 |
|
|
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện |
3 |
|
|
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện |
5 |
|
|
|
|
+ Dạng IKD |
1 |
|
|
|
|
* Xe thiết kế chở hàng đông lạnh |
10 |
|
|
|
|
* Xe thiết kế chở rác |
0 |
|
|
|
|
* Xe thiết kế chở tiền |
10 |
|
|
|
|
* Xe xi téc, xe thiết kế chở a xít, chở khí bi tum |
10 |
|
|
|
|
* Xe thiết kế chở bê tông ướt |
10 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 25/12/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 01/01/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 210/2000/QĐ-BTC sửa đổi tên thuế suất mặt hàng nhóm 8704 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |