Quyết định 2048-QĐ/PC quản lý và cấp giấy phép vận tải thuỷ nội địa
| Số hiệu | 2048-QĐ/PC | Ngày ban hành | 06/08/1996 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 21/08/1996 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Giao thông vận tải | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Văn Sướng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 2048-QĐ/PC được ban hành nhằm mục tiêu sửa đổi, bổ sung quy tắc báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam, góp phần nâng cao an toàn giao thông đường thủy. Văn bản này điều chỉnh các quy định liên quan đến việc đặt biển báo hiệu và bổ sung một số loại biển báo mới.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các quy tắc báo hiệu đường thủy nội địa, áp dụng cho các tổ chức, cá nhân tham gia giao thông đường thủy. Đối tượng áp dụng là các cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị liên quan đến giao thông đường thủy và người tham gia giao thông.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về việc sửa đổi quy tắc báo hiệu, bổ sung các loại biển báo mới và trách nhiệm thực hiện. Các điều nổi bật bao gồm:
- Điều 1: Sửa đổi quy định về cách đặt biển báo hiệu thông báo cấm và chỉ dẫn.
- Điều 2: Bổ sung các biển báo hiệu mới như báo hiệu tốc độ tối đa, báo hiệu âm thanh, và báo hiệu chỉ dẫn khu vực thể thao.
- Điều 3: Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 1996.
- Điều 4: Giao trách nhiệm cho Cục Đường sông Việt Nam trong việc hướng dẫn và tổ chức thực hiện.
Quyết định này không chỉ cập nhật các quy định hiện hành mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý và đảm bảo an toàn giao thông đường thủy nội địa, đồng thời bãi bỏ những quy định trái với nội dung mới.
|
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2050-QĐ/PC |
Hà Nội, ngày 06 tháng 8 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TẮC BÁO HIỆU ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VÂN TẢI
Căn cứ Nghị định số 22/CP
ngày 22 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản
lý Nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 40/CP ngày 05 tháng 7 năm 1996 của Chính phủ về bảo đảm
trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa;
Theo đề nghị của các ông Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Đường sông Việt
Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.- Sửa đổi lại quy định về cách đặt báo hiệu thông báo cấm, báo hiệu thông báo sự hạn chế, báo hiệu chỉ dẫn trong "Quy tắc báo hiệu đường thuỷ nội địa Việt Nam" được ban hành theo Quyết định số 1538 QĐ/KHKT ngày 03 tháng 8 năm 1992 của Bộ Giao thông vận tải như sau: mặt biển báo hiệu đặt vuông góc với luồng tàu chạy.
Cách đặt biển báo hiệu thông báo phụ vẫn giữ như quy định trước đây: mặt biển báo hiệu đặt song song với luồng tàu chạy.
Điều 2.- Bổ sung một số biển báo hiệu vật chướng ngại, báo hiệu thông báo sự hạn chế và báo hiệu chỉ dẫn sau đây vào "Quy tắc báo hiệu đường thuỷ nội địa" (có phụ lục kèm theo):
1. B-5: Báo hiệu đăng đáy cá được quy định tại khoản 2 Điều 76 Nghị định số 40/CP ngày 05 tháng 7 năm 1996 của Chính phủ. 2. C-II.5: Báo hiệu thông báo quy định tốc độ tối đa; 3. C-II.6: Báo hiệu thông báo phát tín hiệu âm thành;
4. C-III.11: Báo hiệu chỉ dẫn khu vực thể thao, giải trí;
5. C-III.12: Báo hiệu chỉ dẫn số hàng phương tiện được phép neo đậu;
6. C-III.13: Báo hiệu chỉ dẫn điểm kết thúc một quy định cấm hoặc quy định hạn chế.
Điều 3.- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 1996.
Những quy định trước đây trái với quy định trong Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 4.- Giao cho ông Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam hướng dẫn và tổ chức thực hiện Quyết định này thống nhất trong cả nước.
Điều 5.- Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Kỹ thuật, Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam, Giám đốc các Sở giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính và tổ chức, cá nhân tham gia giao thông đường thuỷ nội địa có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Bùi Văn Sướng (Đã ký) |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 2050 QĐ/PC ngày 6 tháng 8 năm 1996 của Bộ
Giao thông vận tải)
BỔ SUNG BÁO HIỆU
(Trong quy tắc báo hiệu đường thuỷ nội địa số đăng ký 22 TCN-208-92, ban hành
theo Quyết định số 1538/QĐ-KHKT ngày 3/8/1992, Bộ Giao thông vận tải.)
|
Ký hiệu |
Hình mẫu, ý nghĩa tác dụng, ánh sáng ban đêm |
|||
|
C |
Báo hiệu thông báo |
|||
|
CII |
Báo hiệu thông báo sự hạn chế |
|||
CII-5 |
Báo hiệu thông báo quy định tốc độ. Báo phương tiện không đi quá tốc độ quy định bằng số ghi trên biển báo tính theo km/giờ. |
|||
|
Báo hiệu thông báo phát tín hiệu âm thanh. Báo phương tiện phát một hồi còi dài. |
|||
|
CIII |
Báo hiệu chỉ dẫn |
|||
|
CIII-11 |
Báo hiệu chỉ dẫn khu vực thể thao, giải trí: Báo phương tiện thể thao hoặc giải trí được phép đi lại.
|
|||
|
CIII-12 |
Báo hiệu chỉ dẫn số hàng phương tiện được phép neo đậu. Báo số hàng tối đa phương tiện được phép neo đậu ghi bằng số la ma trên biển báo.
|
|||
|
|
Báo hiệu điểm kết thúc một quy định cấm hay điểm kết thúc một quy định hạn chế. |
|||
|
B5 |
Báo chướng ngại vật |
|||
|
|
+ Báo hiệu đăng đáy cá đóng từng hàng ngang, dọc theo luồng và dài dưới 30m: Ban ngày treo một hình cầu (hoặc hình tròn múi khế) màu đen. Ban đêm treo một đèn đỏ. + Nếu dài trên 30m thì cứ 30m thêm một báo hiệu. + Vị trí treo báo hiệu cách mặt nước tối thiểu 1,5m. |
|||
|
B-5b |
+ Báo hiệu đăng đáy cá đóng ngang luồng: Hai bên lối đi đặt báo hiệu: Ban ngày treo hai hình cầu (hình tròn múi khế) màu đen. Ban đêm treo một đèn trắng trên đèn đỏ. + Nếu dài trên 30m thì cứ cách 30m thêm một báo hiệu: Ban ngày treo một hình cầu (hoặc hình tròn múi khế) màu đen. Ban đêm treo một đèn đỏ. + Vị trí treo báo hiệu cách mặt nước tối thiểu 1,5m. |
|||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
KÍCH THƯỚC CỦA BIỂN BÁO HIỆU BỔ SUNG
Đơn vị: Cm
|
Ký |
|
Ký |
Loại kích thước |
|
||||||||||||||||||
|
hiệu |
|
hiệu |
Đặt trên cột hiệu |
Đặt trên phao |
|
|||||||||||||||||
|
biển báo |
|
kích thước |
Đặc biệt |
1 |
2 |
3 |
Đặc biệt |
1 |
2 |
3 |
||||||||||||
|
|
H h1 h2 B b1 a |
theo tính toán |
180 162 60 180 162 18 |
150 145 50 150 145 15 |
120 108 40 120 108 12 |
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
h1 B b1 D a |
theo tính toán |
180 162 180 162 40 18 |
150 145 150 145 35 15 |
120 108 120 108 30 12 |
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
h1 B b1 D a a1 |
theo tính toán |
180 162 180 162 25 45 22 |
150 145 150 145 20 40 20 |
120 108 120 108 15 35 18 |
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
h1 h2 B b1 |
theo tính toán |
180 162 60 180 162 |
150 145 50 150 145 |
120 108 40 120 108 |
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
H B a |
theo tính toán |
180 180 30 |
150 150 25 |
120 120 20 |
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
D |
theo tính toán |
40 |
35 |
30 |
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
D D1 H |
theo tính toán |
40 40 120 |
35 35 110 |
30 30 100 |
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 2048-QĐ/PC quản lý và cấp giấy phép vận tải thuỷ nội địa]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 40-CP bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa
Nghị định 22-CP nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý Nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 2048-QĐ/PC quản lý và cấp giấy phép vận tải thuỷ nội địa] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 2048-QĐ/PC quản lý và cấp giấy phép vận tải thuỷ nội địa]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 2048-QĐ/PC quản lý và cấp giấy phép vận tải thuỷ nội địa]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 2048-QĐ/PC quản lý và cấp giấy phép vận tải thuỷ nội địa]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 2048-QĐ/PC quản lý và cấp giấy phép vận tải thuỷ nội địa]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 2048-QĐ/PC quản lý và cấp giấy phép vận tải thuỷ nội địa]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 2048-QĐ/PC quản lý và cấp giấy phép vận tải thuỷ nội địa] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 2048-QĐ/PC quản lý và cấp giấy phép vận tải thuỷ nội địa]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 2048-QĐ/PC quản lý và cấp giấy phép vận tải thuỷ nội địa]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 2048-QĐ/PC quản lý và cấp giấy phép vận tải thuỷ nội địa]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 2048-QĐ/PC quản lý và cấp giấy phép vận tải thuỷ nội địa]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 2048-QĐ/PC quản lý và cấp giấy phép vận tải thuỷ nội địa]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 2048-QĐ/PC quản lý và cấp giấy phép vận tải thuỷ nội địa] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 2048-QĐ/PC quản lý và cấp giấy phép vận tải thuỷ nội địa]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 2048-QĐ/PC quản lý và cấp giấy phép vận tải thuỷ nội địa]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 06/08/1996 | Văn bản được ban hành | Quyết định 2048-QĐ/PC quản lý và cấp giấy phép vận tải thuỷ nội địa | |
| 21/08/1996 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 2048-QĐ/PC quản lý và cấp giấy phép vận tải thuỷ nội địa |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
2048.QĐ.PC.doc |