Quyết định 158/TCHQ-QĐ kìm kẹp chì - viên chì hải quan mới
| Số hiệu | 158/TCHQ-QĐ | Ngày ban hành | 31/10/1996 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/12/1996 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Tổng cục Hải quan | Tên/Chức vụ người ký | Phan Văn Dĩnh / Tổng Cục trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 158/TCHQ-QĐ được ban hành bởi Tổng cục Hải quan vào ngày 31 tháng 10 năm 1996, nhằm mục tiêu quy định về việc sử dụng kìm kẹp chì và viên chì hải quan mới. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 12 năm 1996, thay thế hoàn toàn các kìm kẹp chì và viên chì hải quan cũ.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm toàn bộ hệ thống Hải quan trên cả nước. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, đơn vị thuộc Tổng cục Hải quan, Cục Hải quan các tỉnh, thành phố và các đơn vị liên quan đến hoạt động hải quan.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về việc ban hành kìm kẹp chì mới, trách nhiệm thu hồi và thống kê kìm kẹp chì cũ, cũng như việc phân phối kìm kẹp chì mới cho các đơn vị hải quan. Các điều nổi bật bao gồm:
- Điều 1: Ban hành kìm kẹp chì và viên chì hải quan mới.
- Điều 2: Quy định về hiệu lực thi hành.
- Điều 3: Quy định về việc thu hồi kìm kẹp chì cũ.
- Điều 4: Trách nhiệm phân phối kìm kẹp chì mới.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc quy định rõ ràng về việc thu hồi và thống kê kìm kẹp chì cũ, cũng như việc phân phối kìm kẹp chì mới cho các đơn vị hải quan. Quyết định này nhằm đảm bảo sự thống nhất trong việc thực hiện các quy định về hải quan trên toàn quốc.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 158/TCHQ-QĐ |
Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KÌM KẸP CHÌ - VIÊN CHÌ HẢI QUAN MỚI
Căn cứ Điều 12 Pháp lệnh Hải quan ngày 20/02/1990.
Căn cứ Nghị định 171/HĐBT ngày 27/5/1991 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) ban hành Bản quy định về thủ tục hải quan và lệ phí hải quan.
Căn cứ Nghị định 16/CP ngày 07/3/1994 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Tổng cục Hải quan.
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục giám sát quản lý về hải quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Ban hành Kìm kẹp chì - Viên chì hải quan mới (có phụ lục kèm theo).
Điều 2.- Quyết định này, có hiệu lực thi hành thống nhất trong Hải quan toàn quốc kể từ ngày 01 tháng 12 năm 1996.
Điều 3.- Tất cả Kìm kẹp chì - Viên chì hải quan cũ, từ ngày 01/12/1996 không còn giá trị thực hiện. Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thu hồi và thống kê chi tiết toàn bộ số Kìm kẹp chì - Viên chì hải quan cũ để lưu trữ bảo quản, đồng thời báo cáo về Tổng cục Hải quan (Vụ Kế hoạch - Tài vụ) để hướng dẫn thanh lý.
Điều 4.- Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài vụ Tổng cục Hải quan, có trách nhiệm phân phối Kìm kẹp chì - Viên chì hải quan mới theo Phụ lục ghi tại Điều 1 trên đây, để Hải quan toàn quốc thống nhất thực hiện theo quy định tại Công văn số 1148/TCHQ-GQ ngày 15/8/1988.
Điều 5.- Cục trưởng Cục giám sát quản lý về hải quan, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài vụ, Thủ trưởng các Vụ - Cục và các đơn vị trực thuộc cơ quan Tổng cục Hải quan, Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố, Hiệu trưởng Trường Cao đăng Hải quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Phan Văn Dĩnh (Đã ký) |
PHỤ LỤC
PHÂN PHỐI SỬ DỤNG KÌM KẸP CHÌ NIÊM PHONG HẢI QUAN
(kèm theo Quyết định số 158/TCHQ-QĐ ngày 31/10/1996 của Tổng cục Hải quan)
|
Số TT |
Tên đơn vị |
Số lượng (cái) |
Số ký hiệu |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Cục giám sát quản lý |
02 |
01-01-02 |
- Cột chữ số in đậm từ 01- |
|
2 |
Cục điều tra CBL |
10 |
02-01-10 |
32 ở cột 4 bảng này là mã |
|
3 |
HQ Lai Châu |
05 |
03-01-05 |
số của Kìm kẹp chì trang |
|
4 |
HQ Lào Cai |
04 |
04-01-04 |
bị cho mỗi Cục Hải quan |
|
5 |
HQ Cao Bằng |
10 |
05-01-10 |
tỉnh, thành phố tương ứng. |
|
6 |
HQ Lạng Sơn |
10 |
06-01-10 |
- Hai cột chữ số tiếp theo |
|
7 |
HQ Quảng Ninh |
15 |
07-01-15 |
ở cột 4 là số Kìm kẹp chì |
|
8 |
HQ Hải Phòng |
50 |
08-01-50 |
phát cho Hải quan mỗi địa |
|
9 |
HQ TP Hà Nội |
60 |
09 01-60 |
phương. |
|
10 |
HQ Thanh Hoá |
12 |
10-01-12 |
- Trên Viên chì được kẹp |
|
11 |
HQ Nghệ An |
21 |
11-01-21 |
niêm phong phải hiện rõ |
|
12 |
HQ Hà Tĩnh |
05 |
12-01-05 |
Biểu tượng hải quan và số |
|
13 |
HQ Quảng Bình |
15 |
13-01-15 |
ký hiệu của mỗi Kìm kẹp |
|
14 |
HQ Quảng Trị |
08 |
14-01-08 |
chì được sử dụng. |
|
15 |
HQ Thừa Thiên - Huế |
08 |
15-01-08 |
|
|
16 |
HQ Quảng Nam-Đà Nẵng |
30 |
16-01-30 |
|
|
17 |
HQ Bình Định |
09 |
17-01-09 |
|
|
18 |
HQ TP Hồ Chí Minh |
60 |
18-01-60 |
|
|
19 |
HQ Khánh Hoà |
06 |
19-01-06 |
|
|
20 |
HQ Gia Lai-Kon Tum |
05 |
20-01-05 |
|
|
21 |
HQ Đắc Lắc |
07 |
21-01-07 |
|
|
22 |
HQ Sông Bé |
20 |
22-01-20 |
|
|
23 |
HQ Tây Ninh |
15 |
23-01-15 |
|
|
24 |
HQ Long An |
05 |
24-01-05 |
|
|
25 |
HQ Đồng Tháp |
10 |
25-01-10 |
|
|
26 |
HQ An Giang |
12 |
26-01-12 |
|
|
27 |
HQ Kiên Giang |
20 |
27-01-20 |
|
|
28 |
HQ Cần Thơ |
15 |
28-01-15 |
|
|
29 |
HQ Minh Hải |
06 |
29-01-06 |
|
|
30 |
HQ Bà Rịa-Vũng Tàu |
20 |
30-01-20 |
|
|
31 |
HQ Đồng Nai |
20 |
31-01-20 |
|
|
32 |
HQ Hà Giang |
05 |
32-01-05 |
|
|
|
Tổng số: |
500 (cái) |
|
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 158/TCHQ-QĐ kìm kẹp chì - viên chì hải quan mới]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 158/TCHQ-QĐ kìm kẹp chì - viên chì hải quan mới] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 158/TCHQ-QĐ kìm kẹp chì - viên chì hải quan mới]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 158/TCHQ-QĐ kìm kẹp chì - viên chì hải quan mới]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 158/TCHQ-QĐ kìm kẹp chì - viên chì hải quan mới]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 158/TCHQ-QĐ kìm kẹp chì - viên chì hải quan mới]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 158/TCHQ-QĐ kìm kẹp chì - viên chì hải quan mới]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 158/TCHQ-QĐ kìm kẹp chì - viên chì hải quan mới] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 158/TCHQ-QĐ kìm kẹp chì - viên chì hải quan mới]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 158/TCHQ-QĐ kìm kẹp chì - viên chì hải quan mới]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 158/TCHQ-QĐ kìm kẹp chì - viên chì hải quan mới]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 158/TCHQ-QĐ kìm kẹp chì - viên chì hải quan mới]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 158/TCHQ-QĐ kìm kẹp chì - viên chì hải quan mới]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 158/TCHQ-QĐ kìm kẹp chì - viên chì hải quan mới] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 158/TCHQ-QĐ kìm kẹp chì - viên chì hải quan mới]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 158/TCHQ-QĐ kìm kẹp chì - viên chì hải quan mới]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 31/10/1996 | Văn bản được ban hành | Quyết định 158/TCHQ-QĐ kìm kẹp chì - viên chì hải quan mới | |
| 01/12/1996 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 158/TCHQ-QĐ kìm kẹp chì - viên chì hải quan mới |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
158.TCHQ.QĐ.doc |
