Quyết định 157/1997/QĐ-KT-KH bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile
| Số hiệu | 157/QĐ-KT-KH | Ngày ban hành | 17/03/1997 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/04/1997 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Tổng cục Bưu điện | Tên/Chức vụ người ký | Mai Liêm Trực / Tổng Cục trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 157/1997/QĐ-KT-KH được ban hành bởi Tổng cục Bưu điện vào ngày 17 tháng 3 năm 1997, nhằm mục tiêu quy định bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại và facsimile tại Việt Nam. Văn bản này có phạm vi điều chỉnh đối với các dịch vụ lắp đặt điện thoại và facsimile cho khách hàng trong nước, với mức giá tối đa được quy định cho cự ly lắp đặt lên đến 300 mét.
Đối tượng áp dụng của quyết định này bao gồm Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam, các Bưu điện tỉnh, thành phố và các đơn vị liên quan trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ lắp đặt điện thoại và facsimile. Quyết định nêu rõ rằng mức giá tối đa được quy định tại Điều 1 là mức giá cơ sở, và các Bưu điện có thể điều chỉnh mức giá cụ thể dựa trên tình hình thực tế tại từng khu vực.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm ba điều: Điều 1 quy định bảng giá dịch vụ lắp đặt, Điều 2 nêu rõ mức giá tối đa và quyền điều chỉnh của các Bưu điện, và Điều 3 xác định hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 4 năm 1997. Quyết định này cũng bãi bỏ những quy định trước đây trái với nội dung của nó.
Điểm mới trong quyết định này là việc quy định mức giá tối đa cho từng khu vực, từ 700.000 VNĐ đến 1.800.000 VNĐ, tùy thuộc vào vị trí địa lý. Quyết định này góp phần tạo ra một khung giá rõ ràng và minh bạch cho dịch vụ lắp đặt điện thoại và facsimile, nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ và bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
|
TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 157/1997/QĐ-KT-KH |
Hà Nội, ngày 17 tháng 3 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT ĐIỆN THOẠI, FACSIMILE
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/3/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện.
Căn cứ Quyết định số 137/HĐBT ngày 27/4/1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) về quản lý giá.
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/VGCP-TCBĐ ngày 12/03/1997 về quản lý giá lắp đặt điện thoại, facsimile.
Căn cứ Công văn số 208/VGCP-CNTDDV ngày 15/3/1997 của Ban Vật giá Chính phủ tham gia ý kiến về phương án và bảng giá tối đa cho dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile.
Xét đề nghị của Tổng giám đốc Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam tại tờ trình số 761/GC-TT ngày 11/01/1997 về phương án và mức giá tối đa lắp đặt điện thoại, facsimile.
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này bản giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile cho cự ly đến 300 mét không bao gồm thiết bị đầu cuối.
Điều 2: Mức giá quy định tại điều một là mức giá tối đa. Căn cứ tình hình thực tế tại từng khu vực, địa phương, Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam hướng dẫn các Bưu điện tỉnh, thành phố quy định mức giá cụ thể và mức giá ở cự ly trên 300 mét.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/1997. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ. Các ông (bà) Chánh văn phòng, Vụ trưởng các Vụ chức năng của Tổng cục, Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
|
MAI LIÊM TRỰC (Đã Ký) |
BẢNG GIÁ TỐI ĐA
DỊCH VỤ LẮP ĐẶT ĐIỆN THOẠI, FACSIMILE THEO KHU VỰC (CƯ LY 300 MÉT)
(Kèm theo quyết định số 157 QĐ/KT-KH ngày 17/03/1997 của Tổng cục Bưu điện)
|
|
|
Giá tối đa lắp đặt cho khách hàng trong nước (VNĐ) |
|
I |
Lai Châu, Cao Bằng, Sơn La, Lào Cai, Hà Giang, Bắc Cạn, Tây Ninh, Quảng Ngãi, Trà Vinh, Kiên Giang, Khánh Hoà, Phú Yên, Quảng Bình, Sóc Trăng, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Quảng Trị, Kon Tum, Bình Thuận, Gia Lai, Bình Định, Ninh Thuận, Cà Mau, Bạc Liêu. |
|
|
II |
Tuyên Quang, Yên Bái, Bắc Giang, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Quảng Ninh, Vĩnh Long, Long An, Lâm Đồng Đồng Tháp, Bình Phước. |
|
|
III |
Lạng Sơn, Hưng Yên, Hải Dương, Hà Tĩnh, Tiền Giang, Thanh Hoá, Bắc Ninh, Quảng Nam, Nghệ An, Cần Thơ, An Giang, Đắc Lắc |
|
|
IV |
Thái Nguyên, Ninh Bình, Hà Tây, Hoà Bình, Bến Tre, Thừa Thiên Huế |
|
|
V |
Đà Nẵng, Bình Dương |
1.200.000 |
|
VI |
Hà Nội, Hải Phòng, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh |
|
Ghi chú: - Cự ly 300 mét nói ở Điều 1 trong quyết định này được tính từ hộp cáp đến nơi đặt máy thuê bao
- Mức giá tối đa lắp đặt điện thoại, facsimile cho khách hàng người nước ngoài áp dụng thống nhất trong toàn quốc bằng giá tối đa như đối với khách hàng Việt Nam tại nhóm VI.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 157/1997/QĐ-KT-KH bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 157/1997/QĐ-KT-KH bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 157/1997/QĐ-KT-KH bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 157/1997/QĐ-KT-KH bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 157/1997/QĐ-KT-KH bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 157/1997/QĐ-KT-KH bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 157/1997/QĐ-KT-KH bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 157/1997/QĐ-KT-KH bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 157/1997/QĐ-KT-KH bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 157/1997/QĐ-KT-KH bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 157/1997/QĐ-KT-KH bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 157/1997/QĐ-KT-KH bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 157/1997/QĐ-KT-KH bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 157/1997/QĐ-KT-KH bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 157/1997/QĐ-KT-KH bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 157/1997/QĐ-KT-KH bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 17/03/1997 | Văn bản được ban hành | Quyết định 157/1997/QĐ-KT-KH bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile | |
| 01/04/1997 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 157/1997/QĐ-KT-KH bảng giá dịch vụ lắp đặt điện thoại, facsimile |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
157.1997.QD.KT.KH.doc |
