Quyết định 152/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Quảng Trị Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phú yên Quảng Ngãi vay vốn JBIC
| Số hiệu | 152/2001/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 09/10/2001 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 09/10/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 42 | Ngày đăng công báo | 15/11/2001 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Công Tạn / Phó Thủ tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 152/2001/QĐ-TTg được ban hành vào ngày 09 tháng 10 năm 2001 bởi Thủ tướng Chính phủ Việt Nam, nhằm thiết lập cơ chế và chính sách đầu tư cho việc trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi và Phú Yên. Mục tiêu chính của quyết định này là tăng cường bảo vệ môi trường và phát triển bền vững thông qua việc trồng rừng, đồng thời huy động vốn từ Ngân hàng Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JBIC) và vốn đối ứng từ ngân sách Nhà nước.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định bao gồm các quy định về nguồn vốn đầu tư, tỷ lệ và các khoản chi từ vốn đối ứng, quyền lợi và nghĩa vụ của các hộ gia đình, cá nhân tham gia dự án, cũng như phân cấp quản lý dự án cho các Uỷ ban nhân dân tỉnh. Đối tượng áp dụng là các hộ gia đình, cá nhân và tổ chức có liên quan đến việc trồng rừng tại các tỉnh nêu trên.
Cấu trúc chính của quyết định gồm các điều quy định cụ thể về cơ chế đầu tư, quyền lợi của người dân tham gia dự án, và trách nhiệm của các cơ quan quản lý. Một số điểm mới trong quyết định này là việc quy định rõ ràng về mức hỗ trợ đầu tư cho cá nhân và hộ gia đình, cũng như việc phân cấp quản lý cho các Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện theo quy định. Lộ trình thực hiện sẽ được cụ thể hóa qua các kế hoạch triển khai do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng.
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 152/2001/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 152/2001/QĐ-TTG NGÀY 09 THÁNG 10 NĂM 2001 VỀ CƠ CHẾ VÀ CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ ĐẦU NGUỒN CÁC TỈNH QUẢNG TRỊ, THỪA THIÊN HUẾ, QUẢNG NAM, QUẢNG NGÃI VÀ PHÚ YÊN VAY VỐN CỦA NGÂN HÀNG HỢP TÁC QUỐC TẾ NHẬT BẢN (JBIC)
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Hiệp định đã ký giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Nhật Bản về
chương trình tín dụng chuyên ngành, ký hiệu VN VI-8 (Khoản cho vay đối với lâm
nghiệp) tài khóa 1998;
Xét đề nghị của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (văn bản số 1147/BNN-KH
ngày 20 tháng 4 năm 2001), ý kiến các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư (văn bản số 5848/BKH-NN
ngày 29 tháng 8 năm 2001), Tài chính (văn bản số 8392/TC-TCĐN ngày 05 tháng 9
năm 2001),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Quy định về cơ chế và chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi và Phú Yên vay vốn của Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC) và vốn đối ứng của Việt Nam như sau:
1- Vốn đầu tư từ nguồn ngân sách Nhà nước cấp (vốn vay của JBIC và vốn đối ứng của ngân sách) cho trồng rừng phòng hộ được thực hiện theo chính sách đầu tư quy định tại Quyết định số 661/QĐ-TTg ngày 29 tháng 7 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ, riêng trồng mới rừng phòng hộ ở vùng rất xung yếu và xung yếu suất đầu tư do Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định trên cơ sở quy trình kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và định mức kinh tế kỹ thuật của địa phương.
Trồng rừng sản xuất của cá nhân, hộ gia đình trên đất được giao (không phải là doanh nghiệp), Nhà nước hỗ trợ đầu tư chu kỳ đầu với mức không quá 1,9 triệu đồng/ha; suất đầu tư cụ thể do Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định.
2- Tỷ lệ và các khoản chi từ vốn đối ứng của phía Việt Nam theo hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Thông tư số 129/1999/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 1999. Ngân sách 5 tỉnh có trách nhiệm bố trí vốn đối ứng. Phần vốn đối ứng cho quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được ngân sách cân đối qua mức đầu tư hàng năm của Bộ.
3- Quyền lợi và nghĩa vụ của các hộ gia đình, cá nhân và xã tham gia dự án thực hiện theo quy định tại Quyết định số 08/2001/QĐ-TTg ngày 11 tháng 01 năm 2001 về quy chế quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất là rừng tự nhiên. Đối với rừng trồng cho phòng hộ được hưởng toàn bộ sản phẩm tỉa thưa, nông sản và các sản phẩm dưới tán rừng. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn cụ thể về quy trình, loại cây chính, cây phụ trợ và mức thu hoạch đối với đối tượng rừng trồng trên. Đối với trồng rừng sản xuất, chủ rừng có quyền sở hữu và hưởng toàn bộ sản phẩm khai thác từ rừng.
4- Phân cấp quản lý.
Uỷ ban nhân dân các tỉnh vùng Dự án phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện các Dự án cụ thể theo hướng dẫn của các Bộ và quy chế vay vốn của JBIC.
Điều 2: Giao Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm xây dựng chính sách, quy chế, kế hoạch triển khai, tham gia cùng các Bộ, ngành, các Tỉnh có dự án xây dựng chức năng, nhiệm vụ và sơ đồ tổ chức triển khai dự án; phối hợp chặt chẽ với JBIC (Nhật Bản).
Điều 3: Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Thủ trưởng các Bộ, ngành liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh: Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Phú Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Nguyễn Công Tạn (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 152/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Quảng Trị Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phú yên Quảng Ngãi vay vốn JBIC]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 152/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Quảng Trị Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phú yên Quảng Ngãi vay vốn JBIC] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 152/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Quảng Trị Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phú yên Quảng Ngãi vay vốn JBIC]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 152/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Quảng Trị Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phú yên Quảng Ngãi vay vốn JBIC]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 152/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Quảng Trị Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phú yên Quảng Ngãi vay vốn JBIC]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 152/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Quảng Trị Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phú yên Quảng Ngãi vay vốn JBIC]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 152/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Quảng Trị Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phú yên Quảng Ngãi vay vốn JBIC]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 152/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Quảng Trị Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phú yên Quảng Ngãi vay vốn JBIC] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 152/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Quảng Trị Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phú yên Quảng Ngãi vay vốn JBIC]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 152/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Quảng Trị Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phú yên Quảng Ngãi vay vốn JBIC]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 152/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Quảng Trị Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phú yên Quảng Ngãi vay vốn JBIC]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 152/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Quảng Trị Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phú yên Quảng Ngãi vay vốn JBIC]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 152/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Quảng Trị Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phú yên Quảng Ngãi vay vốn JBIC]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 152/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Quảng Trị Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phú yên Quảng Ngãi vay vốn JBIC] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 152/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Quảng Trị Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phú yên Quảng Ngãi vay vốn JBIC]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 152/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Quảng Trị Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phú yên Quảng Ngãi vay vốn JBIC]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/10/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 152/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Quảng Trị Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phú yên Quảng Ngãi vay vốn JBIC | |
| 09/10/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 152/2001/QĐ-TTg chính sách đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Quảng Trị Thừa Thiên Huế Quảng Nam Phú yên Quảng Ngãi vay vốn JBIC |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
152.2001.QD.TTg.doc |
