Quyết định 136/2002/QĐ-BTC sửa đổi mức thu chênh lệch giá mủ cao su nguyên liệu xuất khẩu
| Số hiệu | 136/2002/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 08/11/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 20/11/2002 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 62/2002; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 136/2002/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 08 tháng 11 năm 2002, nhằm mục tiêu sửa đổi mức thu chênh lệch giá đối với mủ cao su nguyên liệu xuất khẩu. Quyết định này được ban hành trong bối cảnh cần điều chỉnh chính sách thuế xuất khẩu nhằm hỗ trợ ngành cao su và tăng cường quản lý nhà nước về xuất khẩu.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này tập trung vào việc xác định mức thu chênh lệch giá xuất khẩu mủ cao su nguyên liệu chưa qua sơ chế. Đối tượng áp dụng bao gồm các doanh nghiệp và tổ chức có hoạt động xuất khẩu mủ cao su nguyên liệu.
Cấu trúc chính của Quyết định gồm ba điều nổi bật:
- Điều 1: Sửa đổi mức thu chênh lệch giá xuất khẩu mủ cao su nguyên liệu thành 10% trên giá xuất khẩu thực tế.
- Điều 2: Quy định về cách tính mức thu chênh lệch giá dựa trên giá xuất khẩu tại cửa khẩu hoặc cảng xuất khẩu Việt Nam.
- Điều 3: Quyết định có hiệu lực từ ngày 20/11/2002 và bãi bỏ các quy định trước đây trái với nội dung của Quyết định này.
Điểm mới của Quyết định là việc điều chỉnh mức thu chênh lệch giá từ các quy định trước đó, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho các doanh nghiệp xuất khẩu. Quyết định này có hiệu lực ngay sau khi ban hành và áp dụng cho các tờ khai hàng xuất khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 20 tháng 11 năm 2002.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 136/2002/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 136/2002/QĐ/BTC NGÀY 8 THÁNG 11 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THU CHÊNH LỆCH GIÁ MỦ CAO SU NGUYÊN LIỆU XUẤT KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định 195/1999/QĐ/TTg ngày 27 tháng 9 năm 1999 về việc lập, sử dụng
Quỹ hỗ trợ xuất khẩu;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính Phủ tại văn bản số 5852/VPCP-KTTH
ngày 18/10/2002 của Văn Phòng Chính Phủ: " Về việc phụ thu đối với mủ cao
su nguyên liệu xuất khẩu";
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thu chênh lệch giá xuất khẩu mủ cao su nguyên liệu chưa qua sơ chế quy định tại Quyết định số 20/2001/QĐ-BVGCP ngày 26/03/2001 của Ban Vật giá Chính phủ thành mức thu chênh lệch giá mới là 10% (mười phần trăm).
Điều 2: Mức thu chênh lệch giá được tính trên giá xuất khẩu thực tế tại cửa khẩu Việt Nam (giá DAF) hoặc tại cảng xuất khẩu Việt Nam (giá FOB) và được nộp vào Quỹ hỗ trợ xuất khẩu.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng xuất khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 20/11/2002. Các quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.
|
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 136/2002/QĐ-BTC sửa đổi mức thu chênh lệch giá mủ cao su nguyên liệu xuất khẩu]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 136/2002/QĐ-BTC sửa đổi mức thu chênh lệch giá mủ cao su nguyên liệu xuất khẩu] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 136/2002/QĐ-BTC sửa đổi mức thu chênh lệch giá mủ cao su nguyên liệu xuất khẩu]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 136/2002/QĐ-BTC sửa đổi mức thu chênh lệch giá mủ cao su nguyên liệu xuất khẩu]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 136/2002/QĐ-BTC sửa đổi mức thu chênh lệch giá mủ cao su nguyên liệu xuất khẩu]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 136/2002/QĐ-BTC sửa đổi mức thu chênh lệch giá mủ cao su nguyên liệu xuất khẩu]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 136/2002/QĐ-BTC sửa đổi mức thu chênh lệch giá mủ cao su nguyên liệu xuất khẩu]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 136/2002/QĐ-BTC sửa đổi mức thu chênh lệch giá mủ cao su nguyên liệu xuất khẩu] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 136/2002/QĐ-BTC sửa đổi mức thu chênh lệch giá mủ cao su nguyên liệu xuất khẩu]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 136/2002/QĐ-BTC sửa đổi mức thu chênh lệch giá mủ cao su nguyên liệu xuất khẩu]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 136/2002/QĐ-BTC sửa đổi mức thu chênh lệch giá mủ cao su nguyên liệu xuất khẩu]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 136/2002/QĐ-BTC sửa đổi mức thu chênh lệch giá mủ cao su nguyên liệu xuất khẩu]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 136/2002/QĐ-BTC sửa đổi mức thu chênh lệch giá mủ cao su nguyên liệu xuất khẩu]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 136/2002/QĐ-BTC sửa đổi mức thu chênh lệch giá mủ cao su nguyên liệu xuất khẩu] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 136/2002/QĐ-BTC sửa đổi mức thu chênh lệch giá mủ cao su nguyên liệu xuất khẩu]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 136/2002/QĐ-BTC sửa đổi mức thu chênh lệch giá mủ cao su nguyên liệu xuất khẩu]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 08/11/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 136/2002/QĐ-BTC sửa đổi mức thu chênh lệch giá mủ cao su nguyên liệu xuất khẩu | |
| 20/11/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 136/2002/QĐ-BTC sửa đổi mức thu chênh lệch giá mủ cao su nguyên liệu xuất khẩu |