Quyết định 132/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp
| Số hiệu | 132/2000/QĐ-BNN-KHCN | Ngày ban hành | 18/12/2000 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 03/01/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Ngô Thế Dân / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 132/2000/QĐ-BNN-KHCN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 18 tháng 12 năm 2000, nhằm mục tiêu công nhận Phòng Kiểm nghiệm chất lượng chè thuộc Trung tâm Kiểm tra chất lượng chè xuất khẩu là Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp. Quyết định này có ý nghĩa quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng sản phẩm chè xuất khẩu, góp phần nâng cao uy tín và giá trị của nông sản Việt Nam trên thị trường quốc tế.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm việc công nhận các phép thử cụ thể cho Phòng Kiểm nghiệm, được liệt kê trong phụ lục 1. Đối tượng áp dụng là Phòng Kiểm nghiệm chất lượng chè và các đơn vị liên quan đến hoạt động thử nghiệm trong ngành nông nghiệp.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều khoản. Điều 1 quy định việc công nhận Phòng Kiểm nghiệm, Điều 2 nêu rõ về con dấu của Phòng và cách thức sử dụng, trong khi Điều 3 quy định hiệu lực của Quyết định. Phụ lục 1 cung cấp danh mục các phép thử được công nhận, bao gồm các tiêu chuẩn cụ thể cho từng phép thử, và Phụ lục 2 mô tả hình thức và nội dung con dấu của Phòng.
Các điểm mới trong Quyết định này chủ yếu tập trung vào việc xác định rõ ràng các phép thử và tiêu chuẩn liên quan, nhằm nâng cao tính chính xác và đáng tin cậy trong việc kiểm nghiệm chất lượng chè. Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, và các đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành.
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 132/2000/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V: CÔNG NHẬN PHÒNG THỬ NGHIỆM NGÀNH NÔNG NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11
năm 1995 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 139/1999-QĐ-BNN-KHCN ngày 11 tháng 10 năm 1999 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Qui chế công nhận và quản
lý Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp;
Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công nhận Phòng Kiểm nghiệm chất lượng chè thuộc Trung tâm Kiểm tra chất lượng chè xuất khẩu là Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp đối với các phép thử ghi trong phụ lục 1.
Điều 2: Phòng có con dấu mang mã số 10. Con dấu có hình thức và nội dung như trình bày ở phụ lục 2. Con dấu chỉ được sử dụng vào việc xác nhận kết quả thử nghiệm do Phòng phát hành.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký, các Ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và CLSP, Giám đốc TT Kiểm tra chất lượng chè xuất khẩu và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
Phụ lục 1:
DANH MỤC
CÁC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN CỦA PHÒNG KIỂM NGHIỆM
CHẤT LƯỢNG CHÈ
(Kèm theo Quyết định số 132/ 2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2000)
|
TT |
TÊN PHÉP THỬ |
TIÊU CHUẨN LÀM CƠ SỞ PHÁP LÝ ĐỂ THỰC HIỆN THỬ NGHIỆM |
|
1 |
Xác định độ ẩm |
TCVN 5613-1991 |
|
2 |
Xác định tạp chất lạ |
TCVN 5615-1991 |
|
3 |
Xác định tạp chất sắt |
TCVN 5614-1991 |
|
4 |
Xác định chất hoà tan |
TCVN 5610-1991 |
|
5 |
Xác định hàm lượng Tanin |
Phương pháp Loventan chuẩn độ bằng KMnO4 |
|
6 |
Xác định hàm lượng vụn, bụi |
TCVN 5616-1991 |
|
7 |
Xác định hàm lượng tro tổng số |
TCVN 5611-1991 |
|
8 |
Cảm quan thử nếm |
TCVN 3218-1993, TCVN 5086-1990, TCVN 1458-86, TCVN 1456-1983, TCVN 4246-1986, 10 TCN 156-1992 |
Phụ lục 2:
HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG CON DẤU CỦA PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT
LƯỢNG CHÈ
( Kèm theo Quyết định số 132/ 2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2000)
- Dấu vuông, mỗi cạnh dài 3,0
cm.
- Dấu chia làm 02 phần có vạch ngang ở 2/3 từ trên xuống.
- Nửa trên ghi 02 dòng chữ, dòng thứ nhất ghi: Phòng Thử nghiệm, dòng thứ 2
ghi: nông nghiệp. Nửa dưới ghi mã số 10 của Phòng Thử nghiệm.
- Mực dấu màu tím.
|
PHÒNG THỬ NGHIỆM NÔNG NGHIỆP |
|
10 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 132/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 132/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 132/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 132/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 132/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 132/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 132/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 132/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 132/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 132/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 132/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 132/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 132/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 132/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 132/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 132/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 18/12/2000 | Văn bản được ban hành | Quyết định 132/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp | |
| 03/01/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 132/2000/QĐ-BNN-KHCN công nhận Phòng Thử nghiệm ngành Nông nghiệp |