Quyết định 130/2002/QĐ-BTC bổ sung tên thuế suất mặt hàng 2523 danh mục hàng hoá thuế suất Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung Asean 2002
| Số hiệu | 130/2002/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 08/10/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/10/2002 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 55/2002; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Trương Chí Trung / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 130/2002/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 8 tháng 10 năm 2002, nhằm mục tiêu bổ sung tên và thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2523 vào danh mục hàng hóa và thuế suất của Việt Nam, phục vụ cho việc thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN trong năm 2002.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này tập trung vào mặt hàng clinker, cụ thể là các loại xi măng và clinker khác nhau. Đối tượng áp dụng là các hàng hóa nhập khẩu thuộc diện áp dụng thuế suất ưu đãi CEPT theo quy định.
Cấu trúc chính của quyết định bao gồm các điều sau:
- Điều 1: Bổ sung mã số, tên và thuế suất cho mặt hàng clinker thuộc nhóm 2523.
- Điều 2: Quy định về việc thực hiện thuế suất ưu đãi CEPT cho hàng hóa nhập khẩu.
- Điều 3: Quy định về hiệu lực thi hành của quyết định.
Các điểm mới trong quyết định này là việc xác định rõ mã số và thuế suất cho từng loại clinker, với thuế suất MFN và CEPT được quy định cụ thể. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 10 năm 2002 và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan kể từ thời điểm này.
|
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 130/2002/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 130/2002/QĐ/BTC NGÀY 8 THÁNG 10 NĂM 2002 VỀ VIỆC BỔ SUNG TÊN VÀ THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2523 VÀO DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ THUẾ SUẤT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA CÁC NƯỚC ASEAN CHO NĂM 2002
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 21/2002/NĐ-CP ngày 28/02/2002 của Chính phủ về ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002;
Căn cứ công văn số 5408/VPCP-TCQT ngày 11/12/2000 của Văn phòng Chính phủ về Danh mục thuế quan CEPT/AFTA của Việt Nam giai đoạn 2001-2006;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 5291/VPCP-KHTH ngày 23/9/2002 của Văn phòng Chính phủ về việc giảm thuế suất thuế nhập khẩu clinker;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Bổ sung mã số, tên và thuế suất của mặt hàng clinker thuộc nhóm 2523 vào Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002, cụ thể như sau:
|
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất MFN (%) |
Thuế suất CEPT (%) | ||
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
| |
|
2523 |
|
|
Xi măng poóc-lăng, xi măng có phèn, xi măng xỉ (xốp), xi măng xỉ sun-phát và xi măng đông cứng trong nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng cờ-lanh-ke (clinkers) |
|
|
|
2523 |
10 |
|
-Cờ-lanh-ke |
|
|
|
2523 |
10 |
10 |
--Cờ-lanh-ke trắng |
30 |
20 |
|
2523 |
10 |
90 |
-- Loại khác |
40 |
20 |
Điều 2: Hàng hoá nhập khẩu thuộc diện áp dụng thuế suất ưu đãi CEPT quy định tại Điều 1 của Quyết định này được thực hiện theo các quy định tại Thông tư số 47/2002/TT-BTC ngày 28/5/2002 của Bộ Tài chính.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 1/10/2002.
|
|
Trương Chí Trung (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 130/2002/QĐ-BTC bổ sung tên thuế suất mặt hàng 2523 danh mục hàng hoá thuế suất Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung Asean 2002]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
Nghị định 21/2002/NĐ-CP Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung CEPT ASEAN 2002
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 130/2002/QĐ-BTC bổ sung tên thuế suất mặt hàng 2523 danh mục hàng hoá thuế suất Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung Asean 2002] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 130/2002/QĐ-BTC bổ sung tên thuế suất mặt hàng 2523 danh mục hàng hoá thuế suất Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung Asean 2002]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 130/2002/QĐ-BTC bổ sung tên thuế suất mặt hàng 2523 danh mục hàng hoá thuế suất Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung Asean 2002]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 130/2002/QĐ-BTC bổ sung tên thuế suất mặt hàng 2523 danh mục hàng hoá thuế suất Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung Asean 2002]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 130/2002/QĐ-BTC bổ sung tên thuế suất mặt hàng 2523 danh mục hàng hoá thuế suất Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung Asean 2002]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 130/2002/QĐ-BTC bổ sung tên thuế suất mặt hàng 2523 danh mục hàng hoá thuế suất Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung Asean 2002]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 130/2002/QĐ-BTC bổ sung tên thuế suất mặt hàng 2523 danh mục hàng hoá thuế suất Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung Asean 2002] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 130/2002/QĐ-BTC bổ sung tên thuế suất mặt hàng 2523 danh mục hàng hoá thuế suất Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung Asean 2002]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 130/2002/QĐ-BTC bổ sung tên thuế suất mặt hàng 2523 danh mục hàng hoá thuế suất Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung Asean 2002]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 130/2002/QĐ-BTC bổ sung tên thuế suất mặt hàng 2523 danh mục hàng hoá thuế suất Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung Asean 2002]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 130/2002/QĐ-BTC bổ sung tên thuế suất mặt hàng 2523 danh mục hàng hoá thuế suất Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung Asean 2002]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 130/2002/QĐ-BTC bổ sung tên thuế suất mặt hàng 2523 danh mục hàng hoá thuế suất Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung Asean 2002]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 130/2002/QĐ-BTC bổ sung tên thuế suất mặt hàng 2523 danh mục hàng hoá thuế suất Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung Asean 2002] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 130/2002/QĐ-BTC bổ sung tên thuế suất mặt hàng 2523 danh mục hàng hoá thuế suất Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung Asean 2002]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 130/2002/QĐ-BTC bổ sung tên thuế suất mặt hàng 2523 danh mục hàng hoá thuế suất Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung Asean 2002]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 01/10/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 130/2002/QĐ-BTC bổ sung tên thuế suất mặt hàng 2523 danh mục hàng hoá thuế suất Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung Asean 2002 | |
| 08/10/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 130/2002/QĐ-BTC bổ sung tên thuế suất mặt hàng 2523 danh mục hàng hoá thuế suất Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung Asean 2002 |
