Quyết định 12/VGCP-TL-SX giá bán điện
| Số hiệu | 12/VGCP-TL-SX | Ngày ban hành | 22/03/1996 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 01/04/1996 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Ban Vật giá Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Trần Quang Nghiêm / Đang cập nhật |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 12/VGCP-TL-SX được ban hành bởi Ban Vật giá Chính phủ vào ngày 22 tháng 3 năm 1996, nhằm mục tiêu quy định giá bán điện thống nhất trên toàn quốc cho các đối tượng sử dụng điện. Quyết định này được áp dụng cho tất cả các hộ sử dụng điện ký hợp đồng mua bán điện trực tiếp với ngành điện.
Văn bản gồm 4 điều chính và một phụ lục. Điều 1 quy định mức giá bán điện cho các đối tượng sử dụng khác nhau, bao gồm sản xuất, chiếu sáng công cộng, và sinh hoạt. Điều 2 nêu rõ rằng mức giá điện được áp dụng tại công tơ điện của các hộ sử dụng. Điều 3 quy định hiệu lực thi hành từ ngày 01/4/1996 và bãi bỏ các quyết định trước đó trái với quy định này. Điều 4 yêu cầu các cơ quan liên quan thông báo và kiểm tra việc thực hiện giá bán điện mới.
Phụ lục kèm theo quy định chi tiết về biểu giá bán điện cho từng loại đối tượng, bao gồm các mức giá theo cấp điện áp và thời gian sử dụng (giờ bình thường, giờ thấp điểm, giờ cao điểm). Các mức giá này được phân chia rõ ràng cho từng nhóm đối tượng như sản xuất, chiếu sáng công cộng, và sinh hoạt.
Quyết định này không chỉ tạo ra một khung giá bán điện thống nhất mà còn đảm bảo tính minh bạch trong việc áp dụng giá điện, góp phần vào việc quản lý giá cả và phát triển kinh tế trong lĩnh vực điện lực tại Việt Nam.
|
BAN
VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 12/VGCP-TL-SX |
Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 1996 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN
TRƯỞNG BAN BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 01/CP
ngày 05/01/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của
Ban Vật giá Chính phủ.
Căn cứ Quyết định số 137/HĐBT ngày 27/4/1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là
Chính phủ) về quản lý giá.
Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ trong văn bản số 1255/KTTH ngày
20/3/1996 về giá bán điện trong năm 1996.
Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Công nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay quy định giá bán điện thống nhất trong cả nước cho các đối tượng sử dụng điện như bản phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2. Mức giá điện quy định tại Điều 1 là giá bán tại công tơ điện của các hộ sử dụng điện ký hợp đồng mua bán điện trực tiếp với ngành điện.
Điều 3. Quyết định này thi hành từ ngày 01/4/1996. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Căn cứ vào quyết định này và Thông tư liên Bộ số 01/TT ngày 22/3/1996 về hướng dẫn thực hiện giá bán điện của Ban Vật giá Chính phủ - Bộ Công nghiệp, Sở Tài chính - Vật giá các tỉnh, thành phố và Ban Vật giá thành phố Hồ Chí Minh phối hợp với các Sở điện lực thông báo kịp thời giá bán điện mới đến các hộ sử dụng điện, tổ chức kiểm tra việc thực hiện, đảm bảo áp giá, thu tiền đúng đối tượng trong Quyết định này.
|
|
Trần Quang Nghiêm (Đã ký) |
PHỤ LỤC
BIỂU GIÁ BÁN ĐIỆN
Kèm theo Quyết định số: 12/VGCP-TLSX ngày 22 tháng 3 năm 1996của Ban Vật
giá Chính phủ
|
Đối tượng giá |
Đơn vị |
Mức giá |
|
I- Giá bán điện cho sản xuất, cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
|
|
Giá bán điện theo cấp điện áp |
|
|
|
1- Bán điện ở điện áp từ 110 KV trở lên |
|
|
|
* Giá điện năng |
đ/KWh |
|
|
+ Giờ bình thường |
|
600 |
|
+ Giờ thấp điểm |
|
410 |
|
+ Giờ cao điểm |
|
880 |
|
2- Bán điện ở điện áp từ 20 KV đến dưới 110 KV |
|
|
|
* Giá điện năng |
đ/KWh |
|
|
+ Giờ bình thường |
|
620 |
|
+ Giờ thấp điểm |
|
450 |
|
+ Giờ cao điểm |
|
900 |
|
3- Bán điện ở điện áp từ 6 KV đến dưới 20 KV |
|
|
|
* Giá điện năng |
đ/KWh |
|
|
+ Giờ bình thường |
|
680 |
|
+ Giờ thấp điểm |
|
480 |
|
+ Giờ cao điểm |
|
1000 |
|
4- Bán điện ở điện áp dưới 6 KV |
|
|
|
* Giá điện năng |
đ/KWh |
|
|
+ Giờ bình thường |
|
740 |
|
+ Giờ thấp điểm |
|
510 |
|
+ Giờ cao điểm |
|
1100 |
|
II- Giá điện cho bơm nước tưới, tiêu phục vụ sản xuất lúa và rau màu |
|
|
|
1- Bán điện ở điện áp từ 6 KV trở lên |
đ/KWh |
|
|
+ Giờ thấp điểm |
|
220 |
|
+ Các giờ còn lại |
|
550 |
|
2- Bán điện ở điện áp dưới 6 KV |
|
|
|
+ Giờ thấp điểm |
|
240 |
|
+ Các giờ còn lại |
|
580 |
|
III- Giá bán điện cho chiếu sáng công cộng |
đ/KWh |
600 |
|
IV- Giá bán điện cho sản xuất nước sạch |
|
|
|
1- Bán điện ở điện áp từ 6 KV trở lên |
đ/KWh |
550 |
|
2- Bán điện ở điện áp dưới 6 KV |
|
600 |
|
V- Giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang |
đ/KWh |
|
|
* Cho 100 KWh đầu tiên |
|
450 |
|
* Cho 50 KWh tiếp theo |
|
600 |
|
* Cho 100 KWh tiếp theo |
|
800 |
|
* Cho trên 250 KWh |
|
1000 |
|
VI- Giá bán buôn |
đ/KWh |
|
|
1- Giá bán buôn điện cho nông thôn |
|
|
|
a) Giá bán điện phục vụ sinh hoạt |
|
360 |
|
b) Giá bán điện cho các mục đích sử dụng khác |
|
550 |
|
2- Giá bán điện cho khu T.T, cụm dân cư |
|
|
|
a) Giá bán điện phục vụ sinh hoạt |
|
|
|
+ Công tơ tổng sau T.B.A của khách hàng |
|
440 |
|
+ Công tơ tổng sau T.B.A của ngành điện |
|
460 |
|
b) Giá bán điện cho các mục đích sử dụng khác |
|
600 |
|
VII- Giá bán điện kinh doanh |
|
|
|
1- Bán điện ở điện áp từ 6 KV trở lên |
đ/KWh |
|
|
+ Giờ bình thường |
|
1100 |
|
+ Giờ thấp điểm |
|
750 |
|
+ Giờ cao điểm |
|
1600 |
|
2- Bán điện ở điện áp dưới 6 KV |
đ/KWh |
|
|
+ Giờ bình thường |
|
1150 |
|
+ Giờ thấp điểm |
|
770 |
|
+ Giờ cao điểm |
|
1700 |
|
VIII- Giá điện quy định bằng ngoại tệ |
USD/KWh |
|
|
1- Giá bán điện sản xuất |
USD/KWh |
|
|
a) Bán điện ở điện áp 110 KV trở lên |
|
|
|
* Giá điện năng |
|
|
|
+ Giờ bình thường |
|
0.075 |
|
+ Giờ thấp điểm |
|
0.050 |
|
+ Giờ cao điểm |
|
0.120 |
|
b) Bán điện ở điện áp từ 20 KV đến dưới 110 KV |
|
|
|
* Giá điện năng |
USD/KWh |
|
|
+ Giờ bình thường |
|
0.080 |
|
+ Giờ thấp điểm |
|
0.055 |
|
+ Giờ cao điểm |
|
0.125 |
|
c) Bán điện ở điện áp từ 6 KV đến dưới 20 KV |
|
|
|
* Giá điện năng |
USD/KWh |
|
|
+ Giờ bình thường |
|
0.085 |
|
+ Giờ thấp điểm |
|
0.060 |
|
+ Giờ cao điểm |
|
0.130 |
|
d) Bán điện ở điện áp dưới 6 KV |
|
|
|
* Giá điện năng |
USD/KWh |
|
|
|
|
|
|
+ Giờ bình thường |
|
0.090 |
|
+ Giờ thấp điểm |
|
0.065 |
|
+ Giờ cao điểm |
|
0.135 |
|
2- Giá bán điện kinh doanh |
USD/KWh |
|
|
a) Bán điện ở điện áp từ 20 KV trở lên |
|
|
|
* Giá điện năng |
|
|
|
+ Giờ bình thường |
|
0.100 |
|
+ Giờ thấp điểm |
|
0.075 |
|
+ Giờ cao điểm |
|
0.155 |
|
b) Bán điện ở điện áp từ 6 KV đến dưới 20 KV |
|
|
|
* Giá điện năng |
USD/KWh |
|
|
+ Giờ bình thường |
|
0.110 |
|
+ Giờ thấp điểm |
|
0.080 |
|
+ Giờ cao điểm |
|
0.160 |
|
c) Bán điện ở điện áp dưới 6 KV |
|
|
|
* Giá điện năng |
USD/KWh |
|
|
+ Giờ bình thường |
|
0.120 |
|
+ Giờ thấp điểm |
|
0.090 |
|
+ Giờ cao điểm |
|
0.165 |
|
3- Bán điện cho tiêu dùng sinh hoạt |
USD/KWh |
|
|
* Mua điện ở điện áp từ 20 KV trở lên |
|
0.09 |
|
* Mua điện ở điện áp từ 6 KV đến dưới 20 KV |
|
0.10 |
|
* Mua điện ở điện áp dưới 6 KV |
|
0.11 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 12/VGCP-TL-SX giá bán điện]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 12/VGCP-TL-SX giá bán điện] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 12/VGCP-TL-SX giá bán điện]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 12/VGCP-TL-SX giá bán điện]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 12/VGCP-TL-SX giá bán điện]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 12/VGCP-TL-SX giá bán điện]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 12/VGCP-TL-SX giá bán điện]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 12/VGCP-TL-SX giá bán điện] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 12/VGCP-TL-SX giá bán điện]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 12/VGCP-TL-SX giá bán điện]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 12/VGCP-TL-SX giá bán điện]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 12/VGCP-TL-SX giá bán điện]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 12/VGCP-TL-SX giá bán điện]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 12/VGCP-TL-SX giá bán điện] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 12/VGCP-TL-SX giá bán điện]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 12/VGCP-TL-SX giá bán điện]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 22/03/1996 | Văn bản được ban hành | Quyết định 12/VGCP-TL-SX giá bán điện | |
| 01/04/1996 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 12/VGCP-TL-SX giá bán điện |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
12.VGCP.TL.SX.doc |