Quyết định 1228/2002/QĐ-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành chứng khoán
| Số hiệu | 1228/2002/QĐ-BCA | Ngày ban hành | 05/12/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 20/12/2002 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Công an | Tên/Chức vụ người ký | Lê Hồng Anh / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 1228/2002/QĐ-BCA được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Công an vào ngày 05 tháng 12 năm 2002, nhằm mục tiêu xác định danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành chứng khoán. Quyết định này được ban hành dựa trên các căn cứ pháp lý như Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước và các nghị định liên quan của Chính phủ.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các thông tin, tài liệu liên quan đến chủ trương, kế hoạch phát triển thị trường chứng khoán, hệ thống mạng và các dự án hợp tác trong và ngoài nước chưa công bố. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến ngành chứng khoán tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định gồm hai điều nổi bật: Điều 1 quy định cụ thể danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành chứng khoán, trong đó nêu rõ các loại thông tin cần bảo vệ; Điều 2 quy định hiệu lực của Quyết định, có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Điều 3 nêu rõ trách nhiệm thi hành của các cơ quan liên quan.
Các điểm mới trong Quyết định này là việc xác định rõ ràng các loại thông tin và tài liệu thuộc danh mục bí mật, nhằm bảo vệ an ninh quốc gia và phát triển thị trường chứng khoán một cách bền vững. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2002 và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện hướng dẫn và kiểm tra việc thi hành.
|
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1228/2002/QĐ-BCA |
Hà Nội , ngày 05 tháng 12 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DANH MỤC BÍ MẬT NHÀ NƯỚC ĐỘ MẬT TRONG NGÀNH CHỨNG KHOÁN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước ngày 28 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 37/1998/NĐ-CP ngày 09/6/1998 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 33/2002/NĐ-CP ngày 28/3/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước;
Sau khi thống nhất với Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Danh mục bí mật nhà nước độ Mật trong ngành chứng khoán gồm những tin trong phạm vi sau:
1. Chủ trương, kế hoạch xây dựng và phát triển thị trường chứng khoán ở Việt Nam chưa công bố hoặc không công bố, các báo cáo của Ủy ban Chứng khoán nhà nước trình Bộ Chính trị, Quốc hội, Chính phủ về chính sách của Nhà nước và biện pháp áp dụng để phát triển thị trường chứng khoán không công bố,
2. Sơ đồ hệ thống mạng, mã nguồn hệ thống và mật khẩu truy cập vào hệ thống giao dịch, hệ thống đăng ký, lưu ký, thanh toán bù trừ chứng khoán và hệ thống quản lý khác về chứng khoán;.
3. Các dự án, chương trình hợp tác trong và ngoài nước nhằm xây dựng và phát triển thị trường chứng khoán ở Việt Nam chưa công bố, các phương án và kết quả đàm phán, các hiệp định ký kết giữa Việt Nam với nước ngoài và các tổ chức quốc tế về thị trường chứng khoán chưa công bố hoặc không công bố, tài liệu của nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế chuyển giao cho Việt Nam liên quan đến thị trường chứng khoán mà bên cung cấp yêu cầu không công bố và được xác định thuộc độ mật;
4. Hồ sơ, tài liệu về các vụ việc đang thanh tra, kiểm tra; kết luận, báo cáo kết quả thanh tra, kiểm tra; kết quả giải quyết khiếu nại, tố cáo trong ngành chứng khoán chưa công bố;
5. Hồ sơ cán bộ chủ chốt của ngành chứng khoán; tài liệu về quy hoạch, đề bạt, kỷ luật cán bộ và những vấn đề chính trị nội bộ chưa công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký. Uỷ ban Chứng khoán và Bộ Công an chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
BỘ TRƯỞNG |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1228/2002/QĐ-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành chứng khoán]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1228/2002/QĐ-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành chứng khoán] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1228/2002/QĐ-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành chứng khoán]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1228/2002/QĐ-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành chứng khoán]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1228/2002/QĐ-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành chứng khoán]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1228/2002/QĐ-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành chứng khoán]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1228/2002/QĐ-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành chứng khoán]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1228/2002/QĐ-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành chứng khoán] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1228/2002/QĐ-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành chứng khoán]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1228/2002/QĐ-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành chứng khoán]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1228/2002/QĐ-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành chứng khoán]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1228/2002/QĐ-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành chứng khoán]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1228/2002/QĐ-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành chứng khoán]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1228/2002/QĐ-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành chứng khoán] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1228/2002/QĐ-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành chứng khoán]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1228/2002/QĐ-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành chứng khoán]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 05/12/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1228/2002/QĐ-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành chứng khoán | |
| 20/12/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1228/2002/QĐ-BCA Danh mục bí mật nhà nước độ Mật ngành chứng khoán |
