Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
| Số hiệu | 113/2001/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 09/11/2001 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 10/11/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Văn Ninh / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Hết hiệu lực toàn bộ |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | 01/09/2003 | |
Tóm tắt
Quyết định 113/2001/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 09 tháng 11 năm 2001, nhằm mục tiêu sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu đối với mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. Quyết định này nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động nhập khẩu các sản phẩm khô dầu, góp phần phát triển ngành chăn nuôi và chế biến thực phẩm tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các mặt hàng khô dầu được phân loại theo mã số trong Biểu thuế nhập khẩu. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân có hoạt động nhập khẩu các mặt hàng khô dầu vào Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm hai điều. Điều 1 quy định cụ thể về mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới cho các nhóm mặt hàng khô dầu, trong đó nhiều mặt hàng được áp dụng mức thuế suất 0%. Điều 2 nêu rõ hiệu lực thi hành của Quyết định, có hiệu lực từ ngày 10 tháng 11 năm 2001 và bãi bỏ những quy định trước đây trái với quyết định này.
Điểm mới trong Quyết định này là việc điều chỉnh mức thuế suất về 0% cho nhiều loại mặt hàng khô dầu, điều này không chỉ tạo thuận lợi cho doanh nghiệp mà còn thúc đẩy sản xuất trong nước. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức và áp dụng cho các tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày có hiệu lực.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 113/2001/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 113/2001/QĐ/BTC NGÀY 9 THÁNG 11 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MẶT HÀNG KHÔ DẦU TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Quyết định số 166/2001/QĐ-TTg ngày 26/10/2001 của Thủ tướng Chính phủ
về một số biện pháp và chính sách phát triển chăn nuôi lợn xuất khẩu giai đoạn
2001- 2010;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của mặt hàng khô dầu quy định tại Quyết định số 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau :
|
Mã số |
Mô tả nhóm, mặt hàng |
Thuế suất (%) |
||
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
|
2304 |
00 |
00 |
Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2305 |
00 |
00 |
Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2306 |
|
|
Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 2304 hoặc 2305. |
|
|
2306 |
10 |
00 |
- Từ hạt bông |
0 |
|
2306 |
20 |
00 |
- Từ hạt lanh |
0 |
|
2306 |
30 |
00 |
- Từ hạt hướng dương |
0 |
|
2306 |
40 |
00 |
- Từ hạt cải dầu |
0 |
|
2306 |
50 |
00 |
- Từ cơm dừa làm thức ăn và cơm dừa loại khác |
0 |
|
2306 |
60 |
00 |
- Từ hạt cọ và nhân hạt cọ |
0 |
|
2306 |
70 |
00 |
- Từ mầm ngô |
0 |
|
2306 |
90 |
00 |
- Từ các loại khác |
0 |
Điều 2: Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ 10/11/2001. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
|
|
Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 09/11/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 10/11/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 01/09/2003 | Văn bản hết hiệu lực | Quyết định 113/2001/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng khô dầu trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
113.2001.QD.BTC.doc |