Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
| Số hiệu | 11/2001/QĐ-BTC | Ngày ban hành | 13/03/2001 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 15/03/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 15, năm 2001 | Ngày đăng công báo | 22/04/2001 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Tài chính | Tên/Chức vụ người ký | Vũ Văn Ninh / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 11/2001/QĐ-BTC được ban hành bởi Bộ Tài chính vào ngày 13 tháng 3 năm 2001, nhằm mục tiêu sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số loại phân bón. Quyết định này nằm trong khuôn khổ thực hiện các chính sách quản lý thuế và hỗ trợ phát triển nông nghiệp tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này tập trung vào các mặt hàng phân bón thuộc nhóm 3103 và 3105 trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi. Đối tượng áp dụng bao gồm các tổ chức, cá nhân có hoạt động nhập khẩu phân bón vào Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định cụ thể về việc sửa đổi mức thuế suất cho các loại phân bón, với danh mục chi tiết các mặt hàng và mức thuế suất tương ứng được ban hành kèm theo. Một số điểm nổi bật trong Quyết định này là việc điều chỉnh mức thuế suất cho các loại phân bón cụ thể, nhằm tạo điều kiện thuận lợi hơn cho hoạt động nhập khẩu và tiêu thụ phân bón trong nước.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2001 và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan. Những quy định trước đây trái với Quyết định này sẽ bị bãi bỏ, tạo ra sự đồng nhất trong việc áp dụng thuế suất mới.
|
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 11/2001/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 11/2001/QĐ/BTC NGÀY 13 THÁNG 03 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT CỦA MẶT HÀNG PHÂN BÓN TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Điều 4 - Quyết định số 223/QĐ-TTg ngày 06/03/2001 của Thủ tướng Chính
phủ về việc tiêu thụ lúa, gạo ở đồng bằng sông Cửu Long và cà phê ở Tây Nguyên;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số chủng loại phân bón thuộc các nhóm 3103, 3105 quy định tại Quyết định số 41/2000/QĐ/BTC ngày 17/03/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 15/03/2001. Những quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.
|
|
Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
|
DANH MỤC
SỬA
ĐỔI THUẾ SUẤT CỦA MẶT HÀNG PHÂN BÓN TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11//2001/QĐ-BTC ngày 13 tháng 03 năm 2001 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính )
|
Mã số |
Mô tả nhóm mặt hàng |
Thuế xuất (%) |
||
|
Nhóm |
Phân nhóm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3103 |
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phốt phát |
|
|
3103 |
10 |
00 |
- Su-pe phốt phát (su-pe lân) |
5 |
|
3103 |
20 |
00 |
- Xỉ ba-zơ (xỉ phốt phát) |
0 |
|
3103 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
3103 |
90 |
10 |
-- Phân lân nung chảy |
5 |
|
3103 |
90 |
90 |
-- Loại khác |
0 |
|
3105 |
|
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, chứa hai hoặc ba thành phần ni tơ, phốt pho, ka li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg |
|
|
3105 |
10 |
00 |
- Các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg |
0 |
|
3105 |
20 |
00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa ba thành phần ni tơ, phốt pho và ka li |
3 |
|
3105 |
30 |
00 |
- Diamoni dihydrogenorthophosphate (phốt phát diamoni) |
0 |
|
3105 |
40 |
00 |
- Amoni dihydrogenorthophosphate (phốt phát monoamoni) và hỗn hợp của nó với diamoni hydrogenorthophosphate (phốt phát diamoni) |
0 |
|
|
|
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chứa hai thành phần ni tơ và phốt phát: |
|
|
3105 |
51 |
00 |
- - Chứa ni tơ rát và phốt phát |
0 |
|
3105 |
59 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
3105 |
60 |
00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai thành phần phốt phát và ka li |
0 |
|
3105 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0 |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Nghị định 94/1998/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bổ sung Điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 04/1998/QH10
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 1998
Nghị định 178-CP nhiệm vụ,quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính
Nghị định 15-CP nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu
]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 13/03/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi | |
| 15/03/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 11/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất mặt hàng phân bón trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
11.2001.QD.BTC.doc |