Quyết định 110/2001/QĐ-BNN mức chi phụ cấp cán bộ hiện trường cho cán bộ cấp tỉnh thuộc dự án bảo vệ phát triển vùng dất ngập nước ven biển miền Nam
| Số hiệu | 110/2001/QĐ-BNN | Ngày ban hành | 23/11/2001 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 23/11/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 4/2002; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Văn Đẳng / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 110/2001/QĐ-BNN được ban hành bởi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vào ngày 23 tháng 11 năm 2001, nhằm mục tiêu quy định mức chi phụ cấp cho cán bộ hiện trường thuộc dự án bảo vệ và phát triển vùng đất ngập nước ven biển miền Nam Việt Nam. Quyết định này áp dụng cho cán bộ cấp tỉnh tham gia vào dự án tại bốn tỉnh: Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng và Trà Vinh.
Cấu trúc của văn bản bao gồm các điều khoản chính như sau:
- Điều 1: Ban hành định mức chi phụ cấp cán bộ và phụ cấp hiện trường từ nguồn tài trợ không hoàn lại của DANIDA.
- Điều 2: Các khoản chi được áp dụng từ ngày ký hiệp định tài trợ không hoàn lại của DANIDA.
- Điều 3: Quy định trách nhiệm thi hành quyết định cho các cơ quan liên quan.
Điểm mới trong Quyết định này là việc quy định cụ thể mức phụ cấp cho các vị trí cán bộ tham gia dự án, với mức phụ cấp cán bộ từ 3.000.000 đến 3.750.000 đồng/tháng và phụ cấp hiện trường 105.000 đồng/ngày, giới hạn không quá 10 ngày/người/tháng. Quyết định cũng nhấn mạnh rằng cán bộ nhận phụ cấp hiện trường từ nguồn tài trợ không được thanh toán phụ cấp công tác phí từ nguồn đối ứng.
Quyết định có hiệu lực ngay sau khi ban hành và yêu cầu các bên liên quan thực hiện theo đúng quy định để đảm bảo tài chính cho dự án trong suốt quá trình thực hiện.
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 110/2001/QĐ-BNN |
Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN SỐ 110/2001/QĐ-BNN, NGÀY 23 THÁNG 11 NĂM 2001 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC CHI PHỤ CẤP CÁN BỘ VÀ PHỤ CẤP HIỆN TRƯỜNG CHO CÁN BỘ CẤP TỈNH THUỘC DỰ ÁN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN NHỮNG VÙNG DẤT NGẬP NƯỚC VEN BIỂN MIỀN NAM VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP
ngày 01/11/1995 của Chính Phủ quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 17/2001/NĐ-CP ngày 04/5/2001 của Chính Phủ ban hành Qui
chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức;
Căn cứ Quyết định số 25/2000/QĐ/TTg ngày 21/02/2000 của Thủ tướng Chính Phủ
phê duyệt Dự án khả thi Bảo vệ và Phát triển những vùng đất ngập nước ven biển
Nam Việt Nam tại 4 tỉnh: Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng và Trà Vinh;
Căn cứ Hiệp định tín dụng 3292-VN ký ngày 24/02/2000 giữa Chính Phủ nước
CHXHCN Việt Nam và Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Hiệp định tài trợ không hoàn lại của DANIDA số TF 023742 ký ngày
27/02/2001 giữa Chính Phủ nước CHXHCN Việt Nam và Ngân hàng Thế giới (Nhà uỷ
thác quản lý quỹ tài trợ không hoàn lại của DANIDA);
Căn cứ Thông tư số 70/2001/TT-BTC ngày 24/8/2001 của Bộ Tài chính về việc Hướng
dẫn chế độ quản lý tài chính Nhà nước đối với nguồn viện trợ không hoàn lại;
Xét đề nghị của Ban quản lý các Dự án Lâm nghiệp tại công văn số
1007/DALN/WB2 ngày 23/10/2001;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Tài chính Kế toán.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành định mức chi phụ cấp cán bộ và phụ cấp hiện trường từ nguồn tài trợ không hoàn lại của DANIDA cho Văn phòng Dự án Trung ương thuộc Dự án Bảo vệ và Phát triển những vùng đất ngập nước ven biển miền Nam Việt Nam (như phụ lục đính kèm theo tỷ giá 1U SD = 15.000 đVN)
Điều 2: Các khoản chi nêu tại Điều I được áp dụng kể từ ngày ký hiệp định tài trợ không hoàn lại của DANIDA cho Dự án Bảo vệ và Phát triển những vùng đất ngập nước ven biển miền Nam Việt Nam (ngày 27/02/2001).
Điều 3: Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Ban chức năng liên quan của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thành viên Ban điều hành Dự án Trung ương, Giám đốc Văn phòng Dự án Trung ương thuộc Dự án Bảo vệ và Phát triển những vùng đất ngập nước ven biển miền Nam Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
|
Nguyễn Văn Đẳng (Đã ký) |
ĐỊNH MỨC
CHI PHỤ CẤP CÁN BỘ VÀ PHỤ CẤP HIỆN TRƯỜNG CỦA VĂN PHÒNG DỰ
ÁN TRUNG ƯƠNG THUỘC DỰ ÁN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN NHỮNG VÙNG ĐẤT NGẬP NƯỚC VEN BIỂN
MIỀN NAM VIỆT NAM
(Ban hành theo Quyết định số 110/ QĐ-BNN ngày 23 tháng 11 năm 2001 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định các định mức chi phụ cấp cán bộ và phụ cấp hiện trường từ nguồn viện trợ không hoàn lại của DANIDA cho Văn phòng Dự án Trung ương thuộc Dự án Bảo vệ và Phát triển những vùng đất ngập nước ven biển miền Nam Việt nam như sau:
1. Phụ cấp cán bộ
Đối với những cán bộ tham gia hoạt động dự án ở nhiều vị trí thì chỉ được nhận phụ cấp cán bộ của một vị trí với mức cụ thể như sau:
1.1. Văn phòng Dự án Trung ương
- Giám đốc dự án: 3.750.000 đ/tháng.
- Điều phối viên dự án: 3.750.000 đ/tháng.
- Các cán bộ khác (4 vị trí): 3.000.000 đ/tháng.
(Bao gồm: 2 cán bộ kế toán, 1 cán bộ kế hoạch, 1 cán bộ mua sắm)
1.2. Ban điều hành quốc gia
- Thành viên BĐH Dự án quốc gia: 255.000 đ/tháng.
2. Phụ cấp hiện trường
Phụ cấp hiện trường được tính theo số ngày đi công tác thực tế có xác nhận tại giấy đi đường với mức là 105.000 đ/ngày. Số ngày đi trung bình tính không quá 10 ngày/người/tháng.
Đối tượng được hưởng phụ cấp này là cán bộ của Văn phòng Dự án Trung ương, cán bộ của các Bộ, ngành có liên quan tham gia các đoàn giám sát, đánh giá thường xuyên, kiểm tra nội bộ của Dự án cũng như của Ngân hàng Thế giới.
Những cán bộ được hưởng phụ cấp hiện trường từ nguồn tài trợ không hoàn lại của DANIDA thì không được thanh toán phụ cấp công tác phí từ nguồn đối ứng. Các chi phí đi công tác khác liên quan như vé tàu xe, tiền ngủ... vẫn áp dụng theo mục III của Quyết định số 2891 QĐ/BNN-TCKT ngày 21/7/2000 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức chi tiêu cho Dự án Bảo vệ và Phát triển những vùng đất ngập nước ven biển miền Nam Việt Nam.
Căn cứ vào định mức chi tiêu trên, Giám đốc Văn phòng Dự án Trung ương cân đối các khoản chi để không chi vượt khung ngân sách DANIDA đã được phân bổ cho các hạng mục chi trên và đảm bảo trang trải đủ phụ cấp cán bộ và phụ cấp hiện trường trong suốt quá trình thực hiện dự án.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ảnh về Bộ Nông nghiệp và PTNT để kịp thời giải quyết.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 110/2001/QĐ-BNN mức chi phụ cấp cán bộ hiện trường cho cán bộ cấp tỉnh thuộc dự án bảo vệ phát triển vùng dất ngập nước ven biển miền Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
Quyết định 25/2000/QĐ-TTg Dự án khả thi Bảo vệ và Phát triển vùng đất ngập nước ven biển miền Nam tại Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng,Trà Vinh
Nghị định 73-CP chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Nghị định 17/2001/NĐ-CP Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 110/2001/QĐ-BNN mức chi phụ cấp cán bộ hiện trường cho cán bộ cấp tỉnh thuộc dự án bảo vệ phát triển vùng dất ngập nước ven biển miền Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 110/2001/QĐ-BNN mức chi phụ cấp cán bộ hiện trường cho cán bộ cấp tỉnh thuộc dự án bảo vệ phát triển vùng dất ngập nước ven biển miền Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 110/2001/QĐ-BNN mức chi phụ cấp cán bộ hiện trường cho cán bộ cấp tỉnh thuộc dự án bảo vệ phát triển vùng dất ngập nước ven biển miền Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 110/2001/QĐ-BNN mức chi phụ cấp cán bộ hiện trường cho cán bộ cấp tỉnh thuộc dự án bảo vệ phát triển vùng dất ngập nước ven biển miền Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 110/2001/QĐ-BNN mức chi phụ cấp cán bộ hiện trường cho cán bộ cấp tỉnh thuộc dự án bảo vệ phát triển vùng dất ngập nước ven biển miền Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 110/2001/QĐ-BNN mức chi phụ cấp cán bộ hiện trường cho cán bộ cấp tỉnh thuộc dự án bảo vệ phát triển vùng dất ngập nước ven biển miền Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 110/2001/QĐ-BNN mức chi phụ cấp cán bộ hiện trường cho cán bộ cấp tỉnh thuộc dự án bảo vệ phát triển vùng dất ngập nước ven biển miền Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 110/2001/QĐ-BNN mức chi phụ cấp cán bộ hiện trường cho cán bộ cấp tỉnh thuộc dự án bảo vệ phát triển vùng dất ngập nước ven biển miền Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 110/2001/QĐ-BNN mức chi phụ cấp cán bộ hiện trường cho cán bộ cấp tỉnh thuộc dự án bảo vệ phát triển vùng dất ngập nước ven biển miền Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 110/2001/QĐ-BNN mức chi phụ cấp cán bộ hiện trường cho cán bộ cấp tỉnh thuộc dự án bảo vệ phát triển vùng dất ngập nước ven biển miền Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 110/2001/QĐ-BNN mức chi phụ cấp cán bộ hiện trường cho cán bộ cấp tỉnh thuộc dự án bảo vệ phát triển vùng dất ngập nước ven biển miền Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 110/2001/QĐ-BNN mức chi phụ cấp cán bộ hiện trường cho cán bộ cấp tỉnh thuộc dự án bảo vệ phát triển vùng dất ngập nước ven biển miền Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 110/2001/QĐ-BNN mức chi phụ cấp cán bộ hiện trường cho cán bộ cấp tỉnh thuộc dự án bảo vệ phát triển vùng dất ngập nước ven biển miền Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 110/2001/QĐ-BNN mức chi phụ cấp cán bộ hiện trường cho cán bộ cấp tỉnh thuộc dự án bảo vệ phát triển vùng dất ngập nước ven biển miền Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 110/2001/QĐ-BNN mức chi phụ cấp cán bộ hiện trường cho cán bộ cấp tỉnh thuộc dự án bảo vệ phát triển vùng dất ngập nước ven biển miền Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 23/11/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 110/2001/QĐ-BNN mức chi phụ cấp cán bộ hiện trường cho cán bộ cấp tỉnh thuộc dự án bảo vệ phát triển vùng dất ngập nước ven biển miền Nam | |
| 23/11/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 110/2001/QĐ-BNN mức chi phụ cấp cán bộ hiện trường cho cán bộ cấp tỉnh thuộc dự án bảo vệ phát triển vùng dất ngập nước ven biển miền Nam |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
110.2001.QD.BNN.doc |