Quyết định 1063-BYT/QĐ 13 tiêu chuẩn ngành mới để thay thế 13 tiêu chuẩn ngành cũ
| Số hiệu | 1063-BYT/QĐ | Ngày ban hành | 23/11/1994 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 23/11/1994 |
| Nguồn thu thập | Kỷ yếu năm 1994 - Bộ Y tế; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Y tế | Tên/Chức vụ người ký | Lê Văn Truyền / Đang cập nhật |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Tổng quan về Quyết định 1063-BYT/QĐ
Quyết định 1063-BYT/QĐ được ban hành bởi Bộ trưởng Bộ Y tế vào ngày 23 tháng 11 năm 1994, nhằm mục tiêu cập nhật và thay thế 13 tiêu chuẩn ngành cũ trong lĩnh vực y tế. Quyết định này phản ánh sự cần thiết trong việc cải tiến chất lượng và tính chính xác của các tiêu chuẩn liên quan đến các chất chuẩn độ và thuốc, đảm bảo đáp ứng yêu cầu ngày càng cao trong công tác kiểm nghiệm và quản lý dược phẩm.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm 13 tiêu chuẩn mới, cụ thể là các chất chuẩn độ và thuốc tiêm, thuốc mỡ mắt, được quy định rõ ràng trong các điều của quyết định. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến lĩnh vực y tế, bao gồm các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế và các Sở Y tế địa phương.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm ba điều. Điều 1 quy định về việc ban hành 13 tiêu chuẩn mới, trong đó nêu rõ từng tiêu chuẩn và tiêu chuẩn cũ mà chúng thay thế. Điều 2 nêu rõ hiệu lực của Quyết định kể từ ngày ký, đồng thời hủy bỏ các quy định trước đây trái với quyết định này. Điều 3 quy định trách nhiệm thi hành cho các cơ quan, tổ chức liên quan.
Điểm mới nổi bật của Quyết định là việc thay thế các tiêu chuẩn cũ bằng các tiêu chuẩn mới, nhằm nâng cao chất lượng và độ tin cậy trong lĩnh vực y tế. Quyết định có hiệu lực ngay lập tức và yêu cầu các cơ quan liên quan thực hiện nghiêm túc các quy định mới này.
|
BỘ Y TẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1063-BYT/QĐ |
Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 1994 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 1063-BYT/QĐ NGÀY 23 THÁNG 7 NĂM 1994 VỀ VIỆC BAN HÀNH 13 TIÊU CHUẨN NGÀNH MỚI ĐỂ THAY THẾ 13 TIÊU CHUẨN NGÀNH CŨ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Xét đề nghị của Ông Viện trưởng Viện kiểm nghiệm tại công văn số 307/VKN-TCH, ngày 29/8/1994.
- Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Dược, Vụ khoa học đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành 13 tiêu chuẩn ngành để thay thế 13 tiêu chuẩn Ngành đã ban hành như sau: (có tiêu chuẩn kèm theo).
1. Ống Chất chuẩn độ Kali dicromat 0,1N-52 TCN 001-94-Thay thế 52 TCN 272-87.
2. Ống Chất chuẩn độ Complexen III 0,05M-52 TCN 002-94-Thay thế 52 TCN 320-87.
3. Ống Chất chuẩn độ Kali peromanganat 0,1N-52 TCN 003-94-Thay thế 52 TCN 290-87.
4. Ống Chất chuẩn độ Bạc Nitrat 0,1N-52 TCN 004-94-Thay thế 52 TCN 275-87.
5. Ống Chất chuẩn độ Acid Oxalic 0,1N-52 TCN 005-94-Thay thế 52 TCN 289-87.
6. Ống Chất chuẩn độ Acidsulfuric 0,1N-52 TCN 006-94-Thay thế 52 TCN 318-87.
7. Ống Chất chuẩn độ Amonisulfocyanid 0,1N-52 TCN 007-94-Thay thế 52 TCN 287-87.
8. Ống Chất chuẩn độ Acid Nitric 0,1N-52 TCN 008-94-Thay thế 52 TCN 324-87.
9. Viên nén Trimazo 52 TCN 009-94 Thay thế 52 TCN 360-88.
10. Viên nén Papaverin Hydroclorid 0,4g-52 TCN 010-94-Thay thế 52 TCN 325-87.
11. Viên nén Chloroquin phosphat 0,25g-52 TCN 011-94-Thay thế 52 TCN 365-89.
12. Thuốc tiêm Lidocain 2% ống 2ml 52 TCN 012-94-Thay thế 52 TCN 361-88.
13. Thuốc mỡ mắt Tetracylin 1% 52 TCN 013-94-Thay thế 52 TCN 243-72.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các quy định trước đây trái với quy định trong Quyết định này đều huỷ bỏ.
Điều 3. Các Ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các Vụ, Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Lê Văn Truyền (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 1063-BYT/QĐ 13 tiêu chuẩn ngành mới để thay thế 13 tiêu chuẩn ngành cũ]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ ]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 1063-BYT/QĐ 13 tiêu chuẩn ngành mới để thay thế 13 tiêu chuẩn ngành cũ] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 1063-BYT/QĐ 13 tiêu chuẩn ngành mới để thay thế 13 tiêu chuẩn ngành cũ]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 1063-BYT/QĐ 13 tiêu chuẩn ngành mới để thay thế 13 tiêu chuẩn ngành cũ]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 1063-BYT/QĐ 13 tiêu chuẩn ngành mới để thay thế 13 tiêu chuẩn ngành cũ]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 1063-BYT/QĐ 13 tiêu chuẩn ngành mới để thay thế 13 tiêu chuẩn ngành cũ]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 1063-BYT/QĐ 13 tiêu chuẩn ngành mới để thay thế 13 tiêu chuẩn ngành cũ]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 1063-BYT/QĐ 13 tiêu chuẩn ngành mới để thay thế 13 tiêu chuẩn ngành cũ] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 1063-BYT/QĐ 13 tiêu chuẩn ngành mới để thay thế 13 tiêu chuẩn ngành cũ]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 1063-BYT/QĐ 13 tiêu chuẩn ngành mới để thay thế 13 tiêu chuẩn ngành cũ]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 1063-BYT/QĐ 13 tiêu chuẩn ngành mới để thay thế 13 tiêu chuẩn ngành cũ]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 1063-BYT/QĐ 13 tiêu chuẩn ngành mới để thay thế 13 tiêu chuẩn ngành cũ]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 1063-BYT/QĐ 13 tiêu chuẩn ngành mới để thay thế 13 tiêu chuẩn ngành cũ]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 1063-BYT/QĐ 13 tiêu chuẩn ngành mới để thay thế 13 tiêu chuẩn ngành cũ] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 1063-BYT/QĐ 13 tiêu chuẩn ngành mới để thay thế 13 tiêu chuẩn ngành cũ]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 1063-BYT/QĐ 13 tiêu chuẩn ngành mới để thay thế 13 tiêu chuẩn ngành cũ]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 23/11/1994 | Văn bản được ban hành | Quyết định 1063-BYT/QĐ 13 tiêu chuẩn ngành mới để thay thế 13 tiêu chuẩn ngành cũ | |
| 23/11/1994 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 1063-BYT/QĐ 13 tiêu chuẩn ngành mới để thay thế 13 tiêu chuẩn ngành cũ |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
1063-BYT_QD_44797.doc |
