Quyết định 10/2002/QĐ-BKHCN 28 tiêu chuẩn Việt Nam
| Số hiệu | 10/2002/QĐ-BKHCN | Ngày ban hành | 22/11/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 07/12/2002 |
| Nguồn thu thập | Công báo 64/2002; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Mạnh Hải / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
|
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 10/2002/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/5/1993 của
Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ
và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ);
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trường Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 28 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1. TCVN 7149-1 : 2002 (ISO 385-1 : 1984) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Buret
Phần 1: Yêu cầu chung.
2. TCVN 7149-2 : 2002 (ISO 385-2 : 1984) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Buret
Phần 2: Buret không quy định thời gian chờ.
3. TCVN 7150-1 : 2002 (ISO 835-1 : 1981) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet chia độ Phần 1: Yêu cầu chung.
4. TCVN 7150-2 : 2002 (ISO 835-2 : 1981) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet chia độ Phần 2: Pipet không quy định thời gian chờ.
5. TCVN 7150-3 : 2002 (ISO 835-3 : 1981) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet chia độ Phần 3: Pipet quy định thời gian chờ 15 giây.
6. TCVN 7150-4 : 2002 (ISO 835-4 : 1981) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet chia độ Phần 4: Pipet kiểu thổi ra.
7. TCVN 7151 : 2002 (ISO 648 : 1977) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet một mức.
8. TCVN 7152 : 2002 (ISO 7712 : 1983) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Fipet Pasteur sử dụng một lần.
9. TCVN 7153 : 2002 (ISO 1042 : 1998) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định mức.
10. TCVN 7154 : 2002 (ISO 3819 : 1985) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Cốc thí nghiệm có mỏ.
11. TCVN 7155 : 2002 (ISO 718 : 1990) Dụng cụ thí nghiệm bầng thủy tinh - Sóc nhiệt và độ bền sóc nhiệt - Phương pháp thử.
12. TCVN 7156 : 2002 (ISO 4798 : 1997) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Phễu lọc.
13. TCVN 7157 : 2002 (ISO 4799 : 1978) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bộ ngưng tụ.
14. TCVN 7158 : 2002 (ISO 4800 : 1998) Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Phễu chiết và phễu chiết nhỏ giọt.
15. TCVN 4833-1 : 2002 (ISO 3100-1 : 1991) Thịt và sản phẩm thịt - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
Phần 1: Lấy mẫu (soát xét lần 2 - Thay thế TCVN 4833 - 1998).
16. TCVN 4833-2 : 2002 (ISO 3100-2 : 1988) Thịt và sản phẩm thịt - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử để kiểm tra vi sinh vật
17. TCVN 4835 : 2002 (ISO 2917: 1999) Thịt và sản phẩm thịt - Đo độ pH - Phương pháp chuẩn (soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 4835-1989).
18. TCVN 7135 : 2002 (ISO 6391 : 1997) Thịt và sản phẩm thịt - Định lượng E.co li - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng màng lọc.
19. TCVN 7136 : 2002 (ISO 5552 : 1997) Thịt và sản phẩm thịt - Phát hiện và định lượng Entero- bacteriaceae không qua quá trình phục hồi - Kỹ thuật MPN và kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
20. TCVN 7137 : 2002 (ISO 13681 : 1995) Thịt và sản phẩm thịt - Định lượng nấm men và nấm mốc - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
21. TCVN 7138 : 2002 (ISO 13720 : 1995) Thịt và sản phẩm thịt - Định lượng Pseudemonas spp.
22. TCVN 7139 : 2002 (ISO 13722 : 1996) Thịt và sản phẩm thịt - Định lượng Brochothrix thermosphacta - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
23. TCVN 7140 : 2002 (ISO 13496: 2000) Thịt và sản phẩm thịt - Phát hiện phẩm cầu - Phương pháp sử dụng sắc ký lớp mỏng.
24. TCVN 7141 : 2002 (ISO 13730 : 1996) Thịt và sản phẩm thịt - Xác định Phospho tổng số - Phương pháp quang phổ.
25. TCVN 7142 : 2002 (ISO 936 : 1998) Thịt và sản phẩm thịt - Xác định tro tổng số.
26. TCVN 6426 : 2002 (AFQRJOS 19 : 2002) Nhiên liệu phản lực cuốc bin hàng không JET A-1 - Yêu cầu kỹ thuật (soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 6426 - 1998).
27. TCVN 7169 : 2002 (ASTM D 1094 - 00) Nhiên liệu hàng không - Phương pháp thử phản ứng nước.
28. TCVN 7170 : 2002 (ASTM D 2368 - 97) Nhiên liệu hàng không - Phương pháp xác định điểm băng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 10/2002/QĐ-BKHCN 28 tiêu chuẩn Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 10/2002/QĐ-BKHCN 28 tiêu chuẩn Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 10/2002/QĐ-BKHCN 28 tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 10/2002/QĐ-BKHCN 28 tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 10/2002/QĐ-BKHCN 28 tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 10/2002/QĐ-BKHCN 28 tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 10/2002/QĐ-BKHCN 28 tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 10/2002/QĐ-BKHCN 28 tiêu chuẩn Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 10/2002/QĐ-BKHCN 28 tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 10/2002/QĐ-BKHCN 28 tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 10/2002/QĐ-BKHCN 28 tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 10/2002/QĐ-BKHCN 28 tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 10/2002/QĐ-BKHCN 28 tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 10/2002/QĐ-BKHCN 28 tiêu chuẩn Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 10/2002/QĐ-BKHCN 28 tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 10/2002/QĐ-BKHCN 28 tiêu chuẩn Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 22/11/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 10/2002/QĐ-BKHCN 28 tiêu chuẩn Việt Nam | |
| 07/12/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 10/2002/QĐ-BKHCN 28 tiêu chuẩn Việt Nam |