Quyết định 046/1997/QĐ-BGTVT tổ chức thu phí cầu Đà Nẵng
| Số hiệu | 046/1997/QĐ-BGTVT | Ngày ban hành | 08/01/1997 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 08/01/1997 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Giao thông vận tải | Tên/Chức vụ người ký | Lê Ngọc Hoàn / Bộ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 046/1997/QĐ-BGTVT được ban hành bởi Bộ Giao thông Vận tải vào ngày 08 tháng 01 năm 1998, nhằm mục tiêu tổ chức thu phí qua cầu Đà Rằng, thuộc Quốc lộ 1A, sau khi cầu đã được sửa chữa và nâng cấp. Quyết định này không chỉ nhằm tăng thu cho ngân sách nhà nước mà còn để bổ sung kinh phí cho công tác quản lý và sửa chữa đường bộ.
Phạm vi điều chỉnh của quyết định này bao gồm việc thành lập Trạm thu phí cầu Đà Rằng và quy định mức thu phí cho các loại phương tiện qua cầu. Đối tượng áp dụng là các phương tiện giao thông khác nhau, từ xe máy đến xe tải nặng, với mức thu phí được quy định cụ thể trong biểu kèm theo.
Cấu trúc của quyết định gồm 4 điều chính. Điều 1 quy định về việc thành lập Trạm thu phí và thời gian bắt đầu thu phí từ ngày 01/3/1998. Điều 2 nêu rõ các quy định về đối tượng thu, miễn, giảm thu phí và cách thức quản lý, sử dụng nguồn thu. Điều 3 trình bày mức thu phí cụ thể cho từng loại phương tiện, trong khi Điều 4 xác định trách nhiệm thi hành quyết định.
Các điểm mới trong quyết định này bao gồm việc quy định rõ ràng mức thu phí cho từng loại phương tiện, điều này giúp tạo sự minh bạch và dễ dàng trong việc thực hiện. Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/3/1998, đánh dấu một bước tiến trong việc quản lý và khai thác nguồn thu từ hạ tầng giao thông.
|
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 046/1997/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 1 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ TỔ CHỨC THU PHÍ CẦU ĐÀ RẰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 22/CP
ngày 22 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ quy định nhiệm vụ quản lý nhà nước và cơ
cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải.
Căn cứ Văn bản số 3328/KTN ngày 3/7/1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc cho
phép tổ chức thu phí trên một số tuyến quốc lộ.
Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam và ông Vụ trưởng Vụ
Tài chính kế toán về việc tổ chức thu phí qua cầu Đà Rằng, km 1333+747, Quốc lộ
1A mới được sửa chữa, nâng cấp xong.
Sau khi có ý kiến thoả thuận của Bộ Tài chính tại văn bản số: 4730 TC/HCSN,
ngày 30/12/1997.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay thành lập Trạm thu phí cầu Đà Rằng, thuộc Phân khu quản lý đường bộ Phú Yên, Khu quản lý đường bộ 5.
Trạm thu phí cầu Đà Rằng được tổ chức thu phí qua cầu Đà Rằng (Quốc lộ 1A) kể từ ngày 01/3/1998 để tăng thu cho ngân sách nhà nước và bổ sung kinh phí quản lý, sửa chữa đường bộ.
Điều 2. Đối tượng thu, miễn, giảm thu và quản lý, sử dụng thu phí được thực hiện theo quy định tại các Thông tư số 63 TT-LB, ngày 13/3/1991, Thông tư số 81 TT-LB, ngày 15/12/1992 và Thông tư số 05 TT-LB, ngày 05/01/1995 của Liên Bộ Tài chính - Giao thông vận tải.
Tiền thu phí qua cầu là nguồn thu của ngân sách nhà nước. Hàng ngày đơn vị tổ chức thu phí phải gửi tiền vào kho bạc nhà nước tại địa phương thu phí.
Đơn vị tổ chức thu phí cầu được giữ lại tiền thu phí chi cho việc xây dựng trạm, trang bị ban đầu và hoạt động của bộ máy tổ chức thu. Số tiền còn lại gửi vào Kho bạc nhà nước để sử dụng cho công tác duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa cầu, đường theo kế hoạch được Bộ Giao thông và Bộ Tài chính thống nhất.
Điều 3. Mức thu phí qua cầu theo biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 4. Các ông Cục trưởng Cục đường bộ Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Tài chính kế toán, Tổng giám đốc Khu quản lý đường bộ 5, Chánh văn phòng Bộ và những người có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Lê Ngọc Hoàn (Đã ký) |
BIỂU QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ QUA CẦU
(Kèm theo QĐ số 046/1997/QĐ-BGTVT, ngày 8 tháng 01 năm 1998)
|
Số TT |
Đối tượng thu phí |
Mức thu qua cầu |
|
1 |
Xe máy các loại |
1000 đ/lượt |
|
2 |
Xe máy của CBCNV đi làm, học sinh đi học hàng ngày phải qua cầu, đường (mua vé tháng) |
10000 đ/tháng |
|
3 |
Xe lam, máy kéo Công nông, Bông sen |
4000 đ/lượt |
|
4 |
Xe con các loại |
7000 đ/lượt |
|
5 |
Xe du lịch, xe chở khách các loại |
|
|
|
- Xe dưới 12 ghế ngồi |
10000 đ/lượt |
|
|
- Xe từ 12 ghế đến dưới 30 ghế ngồi |
15000 đ/lượt |
|
|
- Xe từ 30 ghế đến 49 ghế |
20000 đ/lượt |
|
|
- Xe từ 50 ghế trở lên |
25000 đ/lượt |
|
|
- Xe buýt |
10000 đ/lượt |
|
6 |
Xe vận tải hàng hoá các loại (tính theo tải trọng) |
|
|
|
- Xe có tải trọng dưới 4 tấn |
15000 đ/lượt |
|
|
- Xe có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
20000 đ/lượt |
|
|
- Xe có tải trọng từ 10 tấn đến 15 tấn |
30000 đ/lượt |
|
|
- Xe có tải trọng từ trên 15 tấn |
50000 đ/lượt |
|
|
- Xe Container 20 fit |
60000 đ/lượt |
|
|
- Xe Container 40 fit |
100000 đ/lượt |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 046/1997/QĐ-BGTVT tổ chức thu phí cầu Đà Nẵng]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 046/1997/QĐ-BGTVT tổ chức thu phí cầu Đà Nẵng] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 046/1997/QĐ-BGTVT tổ chức thu phí cầu Đà Nẵng]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 046/1997/QĐ-BGTVT tổ chức thu phí cầu Đà Nẵng]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 046/1997/QĐ-BGTVT tổ chức thu phí cầu Đà Nẵng]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 046/1997/QĐ-BGTVT tổ chức thu phí cầu Đà Nẵng]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 046/1997/QĐ-BGTVT tổ chức thu phí cầu Đà Nẵng]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 046/1997/QĐ-BGTVT tổ chức thu phí cầu Đà Nẵng] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 046/1997/QĐ-BGTVT tổ chức thu phí cầu Đà Nẵng]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 046/1997/QĐ-BGTVT tổ chức thu phí cầu Đà Nẵng]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 046/1997/QĐ-BGTVT tổ chức thu phí cầu Đà Nẵng]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 046/1997/QĐ-BGTVT tổ chức thu phí cầu Đà Nẵng]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 046/1997/QĐ-BGTVT tổ chức thu phí cầu Đà Nẵng]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 046/1997/QĐ-BGTVT tổ chức thu phí cầu Đà Nẵng] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 046/1997/QĐ-BGTVT tổ chức thu phí cầu Đà Nẵng]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 046/1997/QĐ-BGTVT tổ chức thu phí cầu Đà Nẵng]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 08/01/1997 | Văn bản được ban hành | Quyết định 046/1997/QĐ-BGTVT tổ chức thu phí cầu Đà Nẵng | |
| 08/01/1997 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 046/1997/QĐ-BGTVT tổ chức thu phí cầu Đà Nẵng |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
046_1997_QD-BGTVT.doc |