Quyết định 04/2002/QĐ-VPCP giá giới hạn tối đa mua muối đưa vào dự trữ quốc gia 2002
| Số hiệu | 04/2002/QĐ-VPCP | Ngày ban hành | 05/06/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 05/06/2002 |
| Nguồn thu thập | Công báo điện tử; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Văn phòng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Đoàn Mạnh Giao / Bộ trưởng, Chủ nhiệm |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 04/2002/QĐ-VPCP được ban hành vào ngày 05 tháng 6 năm 2002 bởi Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, nhằm quy định giá giới hạn tối đa mua muối đưa vào dự trữ quốc gia trong năm 2002. Mục tiêu chính của văn bản này là đảm bảo việc quản lý giá muối trong bối cảnh thị trường, nhằm ổn định nguồn cung và giá cả cho dự trữ quốc gia.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm các kho dự trữ quốc gia tại nhiều tỉnh thành trên cả nước, với các mức giá cụ thể cho từng kho. Đối tượng áp dụng là các cơ quan, tổ chức liên quan đến việc mua muối để đưa vào dự trữ quốc gia.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều nổi bật như sau:
- Điều 1: Quy định giá giới hạn tối đa cho từng kho muối tại các tỉnh khác nhau.
- Điều 2: Định nghĩa giá mua muối khô đạt tiêu chuẩn chất lượng và các chi phí liên quan.
- Điều 3: Hướng dẫn Ban Vật giá Chính phủ điều chỉnh giá mua muối phù hợp với tình hình thị trường.
- Điều 4: Quyết định có hiệu lực thi hành ngay sau khi ký.
- Điều 5: Quy định trách nhiệm thi hành của các cơ quan liên quan.
Các điểm mới trong Quyết định này chủ yếu tập trung vào việc xác định mức giá cụ thể cho từng kho, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc quản lý và thực hiện dự trữ quốc gia. Quyết định có hiệu lực ngay từ ngày ký, và các cơ quan liên quan có trách nhiệm thực hiện theo quy định đã nêu.
|
VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 04/2002/QĐ-VPCP |
Hà Nội, ngày 05 tháng 6 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ SỐ 04/2002/QĐ-VPCP NGÀY 05 THÁNG 6 NĂM 2002 VỀ GIÁ GIỚI HẠN TỐI ĐA MUA MUỐI ĐƯA VÀO DỰ TRỮ QUỐC GIA NĂM 2002
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 50/CP ngày 06 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 137/HĐBT ngày 27 tháng 4 năm 1992 của Hội đồng Bộ trưởng về quản lý giá;
Căn cứ Quyết định số 40/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về thẩm quyền ký ban hành văn bản quy phạm pháp luật để thực hiện quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực do các cơ quan thuộc Chính phủ quản lý;
Theo đề nghị của Ban Vật giá Chính phủ tại Công văn số 383/BVGCP-NLTS ngày 17 tháng 5 năm 2002 về việc quy định giá tối đa mua muối dự trữ quốc gia,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá giới hạn tối đa một tấn muối tại cửa kho dự trữ quốc gia ở các vùng kho như sau:
1. Kho Ruồng tỉnh Bình Thuận: 375.000 đồng/tấn.
2. Kho Quy Nhơn tỉnh Bình Định: 415.000 đồng/tấn.
3. Kho Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu: 414.000 đồng/tấn.
4. Kho Thạch Hà tỉnh Hà Tĩnh: 560.000 đồng/tấn.
5. Kho Truông Thọ tỉnh Nghệ An: 568.000 đồng/tấn.
6. Kho Thọ Xuân tỉnh Thanh Hoá: 620.000 đồng/tấn.
7. Kho Quán Trữ thành phố Hải Phòng: 550.000 đồng/tấn.
8. Kho Lạc Thuỷ tỉnh Hoà Bình: 617.000 đồng/tấn.
Điều 2. Giá giới hạn tối đa quy định tại Điều 1 là giá mua muối khô đạt tiêu chuẩn chất lượng đưa đến kho dự trữ quốc gia, bao gồm giá mua tại đồng muối và các chi phí để đưa muối đến cửa kho dự trữ quốc gia.
Điều 3. Ban Vật giá Chính phủ căn cứ tình hình thị trường ở từng vùng kho để hướng dẫn giá mua muối cụ thể sát giá thị trường tại thời điểm mua và không vượt mức giá tối đa đã quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Trưởng Ban Vật giá Chính phủ, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Đoàn Mạnh Giao (Đã ký) |
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 04/2002/QĐ-VPCP giá giới hạn tối đa mua muối đưa vào dự trữ quốc gia 2002]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 04/2002/QĐ-VPCP giá giới hạn tối đa mua muối đưa vào dự trữ quốc gia 2002] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 04/2002/QĐ-VPCP giá giới hạn tối đa mua muối đưa vào dự trữ quốc gia 2002]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 04/2002/QĐ-VPCP giá giới hạn tối đa mua muối đưa vào dự trữ quốc gia 2002]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 04/2002/QĐ-VPCP giá giới hạn tối đa mua muối đưa vào dự trữ quốc gia 2002]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 04/2002/QĐ-VPCP giá giới hạn tối đa mua muối đưa vào dự trữ quốc gia 2002]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 04/2002/QĐ-VPCP giá giới hạn tối đa mua muối đưa vào dự trữ quốc gia 2002]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 04/2002/QĐ-VPCP giá giới hạn tối đa mua muối đưa vào dự trữ quốc gia 2002] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 04/2002/QĐ-VPCP giá giới hạn tối đa mua muối đưa vào dự trữ quốc gia 2002]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 04/2002/QĐ-VPCP giá giới hạn tối đa mua muối đưa vào dự trữ quốc gia 2002]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 04/2002/QĐ-VPCP giá giới hạn tối đa mua muối đưa vào dự trữ quốc gia 2002]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 04/2002/QĐ-VPCP giá giới hạn tối đa mua muối đưa vào dự trữ quốc gia 2002]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 04/2002/QĐ-VPCP giá giới hạn tối đa mua muối đưa vào dự trữ quốc gia 2002]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 04/2002/QĐ-VPCP giá giới hạn tối đa mua muối đưa vào dự trữ quốc gia 2002] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 04/2002/QĐ-VPCP giá giới hạn tối đa mua muối đưa vào dự trữ quốc gia 2002]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 04/2002/QĐ-VPCP giá giới hạn tối đa mua muối đưa vào dự trữ quốc gia 2002]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 05/06/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 04/2002/QĐ-VPCP giá giới hạn tối đa mua muối đưa vào dự trữ quốc gia 2002 | |
| 05/06/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 04/2002/QĐ-VPCP giá giới hạn tối đa mua muối đưa vào dự trữ quốc gia 2002 |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
04.2002.QD.VPCP.doc |
