Quyết định 03/2002/QĐ-BKHCN 20 Tiêu chuẩn Việt Nam
| Số hiệu | 03/2002/QĐ-BKHCN | Ngày ban hành | 30/10/2002 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 30/10/2002 |
| Nguồn thu thập | Công báo 64/2002; | Ngày đăng công báo | |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Tên/Chức vụ người ký | Bùi Mạnh Hải / Thứ trưởng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 03/2002/QĐ-BKHCN được ban hành bởi Bộ Khoa học và Công nghệ vào ngày 30 tháng 10 năm 2002, nhằm mục tiêu thiết lập và công nhận 20 Tiêu chuẩn Việt Nam trong lĩnh vực đo lường và chất lượng hàng hóa. Văn bản này có ý nghĩa quan trọng trong việc nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ, đồng thời tạo cơ sở pháp lý cho việc áp dụng các tiêu chuẩn quốc tế tại Việt Nam.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm 20 tiêu chuẩn cụ thể, liên quan đến nhiều lĩnh vực như độ chính xác của phương pháp đo, quy định kỹ thuật cho các sản phẩm thực phẩm và nguyên liệu, cũng như các phương pháp kiểm tra chất lượng. Đối tượng áp dụng là các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng hàng hóa tại Việt Nam.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm các điều quy định về việc ban hành các tiêu chuẩn cụ thể, trong đó nổi bật là các tiêu chuẩn về độ chính xác trong đo lường, quy định kỹ thuật cho các loại sữa, gia vị, và vàng thương phẩm. Một số tiêu chuẩn được soát xét và thay thế các tiêu chuẩn cũ, nhằm cập nhật và nâng cao chất lượng.
Điểm mới trong Quyết định này là việc áp dụng các tiêu chuẩn quốc tế vào thực tiễn Việt Nam, điều này không chỉ giúp cải thiện chất lượng hàng hóa mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc hội nhập kinh tế quốc tế. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký, tạo ra lộ trình thực hiện rõ ràng cho các bên liên quan.
|
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 03/2002/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22/5/1993 của Chính phủ về
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
(nay là Bộ Khoa học và Công nghệ);
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 20 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1. TCVN 6910-5 : 2002 (ISO 5725-5: 1998) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo
Phần 5: Các phương pháp khác xác định độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn.
2. TCVN 6910-6: 2002 (ISO 5725-6: 1994) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo
Phần 6: Sử dụng các giá trị độ chính xác trong thực tế.
3. TCVN 2703: 2002 (ASTM D 2699-99) Xác định trị số octan nghiên cứu cho nhiên liệu động cơ đánh lửa (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 2703 - 78).
4. TCVN 7143: 2002 (ASTM D 3237-97) Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng phổ hấp thụ nguyên tử.
5. TCVN 7036: 2002 Hạt tiêu đen (Piper nigrum L) - Quy định kỹ thuật.
6. TCVN 7037: 2002 Hạt tiêu trắng (Piper nigrum L) - Quy định kỹ thuật.
7. TCVN 7038: 2002 (ISO 928: 1997) Gia vị - Xác đinh trzo tổng số.
8. TCVN 7039: 2002 (ISO 6571: 1984) Gia vị và gia vị thảo mộc - Xác định hàm lượng dầu bay hơi.
9. TCVN 7040: 2002 (ISO 939: 1980) Gia vị - Xác định độ ẩm - Phương pháp trưng cất lôi cuốn.
10. TCVN 5484: 2002 (LSO 930: 1997) Gia vị - Xác định tro không tan trong axit
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5484 - 1991).
11. TCVN 5486 : 2002 (ISO 1108 : 1992) Gia vị - Xác định chất chiết ete không bay hơi
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5486 - 1991).
12. TCVN 6997: 2002 Trục tải mỏ - Công tác hiệu chỉnh và kiểm định.
13. TCVN 7108: 2002 Sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi - Quy định kỹ thuật.
14. TCVN 7028 : 2002 Sữa tươi tiệt trùng - Quy định kỹ thuật.
15. TCVN 7029 : 2002 Sữa hoàn nguyên tiệt trùng - Quy định kỹ thuật.
16. TCVN 7030 : 2002 Sữa chua - Quy định kỹ thuật.
17. TCVN 5538: 2002 Sữa bột - Quy định kỹ thuật
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5538 - 1991).
18. TCVN 5539: 2002 Sữa đặc có đường - Quy định kỹ thuật
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5539 - 1991).
19. TCVN 7054 : 2002 Vàng thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật.
20. TCVN 7055 : 2002 Vàng và hợp kim vàng - Phương pháp huỳnh quang tia X để xác định hàm lượng vàng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 03/2002/QĐ-BKHCN 20 Tiêu chuẩn Việt Nam]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 03/2002/QĐ-BKHCN 20 Tiêu chuẩn Việt Nam] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 03/2002/QĐ-BKHCN 20 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 03/2002/QĐ-BKHCN 20 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 03/2002/QĐ-BKHCN 20 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 03/2002/QĐ-BKHCN 20 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 03/2002/QĐ-BKHCN 20 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 03/2002/QĐ-BKHCN 20 Tiêu chuẩn Việt Nam] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 03/2002/QĐ-BKHCN 20 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 03/2002/QĐ-BKHCN 20 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 03/2002/QĐ-BKHCN 20 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 03/2002/QĐ-BKHCN 20 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 03/2002/QĐ-BKHCN 20 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 03/2002/QĐ-BKHCN 20 Tiêu chuẩn Việt Nam] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 03/2002/QĐ-BKHCN 20 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 03/2002/QĐ-BKHCN 20 Tiêu chuẩn Việt Nam]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 30/10/2002 | Văn bản được ban hành | Quyết định 03/2002/QĐ-BKHCN 20 Tiêu chuẩn Việt Nam | |
| 30/10/2002 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 03/2002/QĐ-BKHCN 20 Tiêu chuẩn Việt Nam |
