Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc
| Số hiệu | 03/2001/QĐ-TTg | Ngày ban hành | 05/01/2001 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày có hiệu lực | 20/01/2001 |
| Nguồn thu thập | Công báo số 6, năm 2001 | Ngày đăng công báo | 15/02/2001 |
| Ban hành bởi | |||
| Cơ quan: | Thủ tướng Chính phủ | Tên/Chức vụ người ký | Nguyễn Công Tạn / Phó Thủ tướng |
| Phạm vi: | Toàn quốc | Trạng thái | Còn hiệu lực |
| Lý do hết hiệu lực: | Ngày hết hiệu lực | ||
Tóm tắt
Quyết định 03/2001/QĐ-TTg được ban hành vào ngày 05 tháng 01 năm 2001 bởi Thủ tướng Chính phủ Việt Nam, nhằm phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 1999. Mục tiêu chính của văn bản này là cung cấp thông tin chính xác về diện tích rừng và độ che phủ rừng trên toàn quốc, từ đó làm cơ sở cho việc quản lý và phát triển rừng bền vững.
Phạm vi điều chỉnh của Quyết định này bao gồm toàn bộ lãnh thổ Việt Nam, với thông tin chi tiết về diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng tại các vùng miền khác nhau. Đối tượng áp dụng là các cơ quan nhà nước, đặc biệt là Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Cấu trúc chính của Quyết định bao gồm bốn điều, trong đó nổi bật là:
- Điều 1: Phê duyệt kết quả kiểm kê rừng với tổng diện tích 10.915.592 ha, trong đó rừng tự nhiên chiếm 86,5%.
- Điều 2: Giao trách nhiệm cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh trong việc quản lý và bảo vệ rừng.
- Điều 3: Giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhiệm vụ giám sát và hướng dẫn chuyên môn cho các địa phương.
- Điều 4: Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Các điểm mới trong Quyết định này bao gồm việc xác định rõ trách nhiệm của các cấp chính quyền trong quản lý rừng, cũng như việc công bố số liệu cụ thể về diện tích rừng theo từng vùng miền. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 1 năm 2001 và được kỳ vọng sẽ góp phần nâng cao hiệu quả quản lý tài nguyên rừng tại Việt Nam.
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 03/2001/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 05 tháng 1 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 03/2001/QĐ-TTG NGÀY 05 THÁNG 01 NĂM 2001 VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TỔNG KIỂM KÊ RỪNG TOÀN QUỐC
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 19 tháng 8 năm 1991;
Căn cứ Quyết định 245/1998/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 1998;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Công văn
số 3638/BNN-KH ngày 26 tháng 10 năm 2000 và số 4300/BNN-TCKT ngày 11 tháng 12
năm 2000), ý kiến Tổng cục Thống kê số 739/TCTK-NN ngày 01 tháng 11 năm 2000,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kết quả kiểm kê rừng toàn quốc đến hết ngày 31 tháng 12 năm 1999: Cả nước có 10.915.592 ha rừng các loại, độ che phủ tương ứng là 33,2% (không tính cây gỗ trồng phân tán và cây công nghiệp lâu năm có tán lớn). Trong đó:
- Diện tích rừng tự nhiên 9.444.198 ha, chiếm 86,5% tổng diện tích rừng cả nước.
- Diện tích rừng trồng 1.471.394 ha, chiếm 13,5% tổng diện tích rừng cả nước.
Điều 2. Giao Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương diện tích rừng đã kiểm kê đến ngày 31 tháng 12 năm 1999 (có danh sách kèm theo Quyết định này).
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo đúng quy định của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 245/1998/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 1998 về thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp.
Điều 3. Giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc triển khai bảo vệ rừng; phối hợp với các Bộ, ngành liên quan hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ cho các địa phương trong công tác quản lý bảo vệ và phát triển rừng; phối hợp với Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương định kỳ điều tra, đánh giá diễn biến tài nguyên rừng để làm căn cứ phục vụ cho việc hoạch định các chính sách phát triển kinh tế xã hội của đất nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Bộ trưởng các Bộ, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
|
Nguyễn Công Tạn (Đã ký) |
DIỆN TÍCH RỪNG KIỂM KÊ CỦA CÁC TỈNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 1999
(Kèm theo Quyết định số 03/2001/QĐ-TTg ngày 05 tháng 01 năm 2001)
|
STT |
Vùng lãnh thổ, tỉnh |
Diện tích |
Diện tích có rừng |
Tỷ lệ |
||
|
|
|
tự nhiên (ha) |
Tổng số (ha) |
Tự nhiên (ha) |
Trồng (ha) |
che phủ (%) |
|
|
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=2/1 |
|
|
Toàn quốc |
32.894.398 |
10.915.592 |
9.444.198 |
1.471.394 |
33,2 |
|
I. |
Đông Bắc |
6.746.293 |
2.368.982 |
1.890.595 |
478.387 |
35,1 |
|
1 |
Bắc Kạn |
479.554 |
235.247 |
224.114 |
11.133 |
49,1 |
|
2 |
Bắc Giang |
382.265 |
97.975 |
64.441 |
33.534 |
25,6 |
|
3 |
Bắc Ninh |
79.972 |
567 |
|
567 |
0,7 |
|
4 |
Cao Bằng |
669.072 |
208.586 |
199.673 |
8.913 |
31,2 |
|
5 |
Hà Giang |
788.437 |
284.537 |
262.957 |
21.580 |
36,1 |
|
6 |
Lạng Sơn |
818.725 |
243.331 |
184.017 |
59.314 |
29,7 |
|
7 |
Lao Cai |
804.400 |
240.184 |
202.589 |
37.595 |
29,9 |
|
8 |
Phú Thọ |
350.634 |
115.106 |
56.511 |
58.595 |
32,8 |
|
9 |
Quảng Ninh |
611.081 |
221.815 |
170.827 |
50.988 |
36,3 |
|
10 |
Thái Nguyên |
356.639 |
139.421 |
99.796 |
39.625 |
39,1 |
|
11 |
Tuyên Quang |
582.002 |
297.128 |
235.635 |
61.493 |
51,1 |
|
12 |
Vĩnh Phúc |
135.220 |
26.167 |
9.605 |
16.562 |
19,4 |
|
13 |
Yên Bái |
688.292 |
258.918 |
180.430 |
78.488 |
37,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tây Bắc |
3.572.365 |
963.441 |
448.409 |
79.032 |
27,0 |
|
1 |
Hoà Binh |
474.942 |
167.320 |
123.403 |
43.917 |
35,2 |
|
2 |
Lai Châu |
1.691.923 |
485.986 |
473.845 |
12.141 |
28,7 |
|
3 |
Sơn La |
1.405.500 |
310.135 |
287.161 |
22.974 |
22,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đồng bằng sông Hồng |
1.266.254 |
83.638 |
45.333 |
38.305 |
6,6 |
|
1 |
Hà Nam |
84.238 |
8.012 |
6.652 |
1.360 |
9,5 |
|
2 |
Hà Nội |
91.846 |
4.166 |
|
4.166 |
4,5 |
|
3 |
Hà Tây |
219.296 |
14.104 |
4.393 |
9.711 |
6,4 |
|
4 |
Hải Dương |
166.078 |
9.867 |
3.104 |
6.763 |
5,9 |
|
5 |
Hải Phòng |
151.369 |
8.580 |
6.493 |
2.087 |
5,7 |
|
6 |
Hưng Yên |
89.084 |
0 |
|
|
0,0 |
|
7 |
Nam Định |
167.800 |
5.541 |
1.125 |
4.416 |
3,3 |
|
8 |
Ninh Bình |
142.763 |
26.853 |
23.566 |
3.287 |
18,8 |
|
9 |
Thái Bình |
153.780 |
6.515 |
|
6.515 |
4,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Bắc Trung Bộ |
5.130.454 |
2.135.649 |
1.835.633 |
300.016 |
41,6 |
|
1 |
Thanh Hoá |
1.116.833 |
405.713 |
322.003 |
83.710 |
36,3 |
|
2 |
Nghệ An |
1.638.233 |
684.398 |
623.086 |
61.312 |
41,8 |
|
3 |
Hà Tĩnh |
605.574 |
206.505 |
169.367 |
37.138 |
34,1 |
|
4 |
Quảng Bình |
803.760 |
486.688 |
447.837 |
38.851 |
60,6 |
|
5 |
Quảng Trị |
465.134 |
138.161 |
103.097 |
35.064 |
29,7 |
|
6 |
Thừa Thiên Huế |
500.920 |
214.184 |
170.243 |
43.941 |
42,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Duyên hải miền Trung |
3.301.624 |
1.139.291 |
969.316 |
169.975 |
34,5 |
|
1 |
Quảng Nam |
1.040.514 |
425.921 |
388.803 |
37.118 |
40,9 |
|
2 |
Đà Nẵng |
124.837 |
52.132 |
37.066 |
15.066 |
41,8 |
|
3 |
Quảng Ngãi |
511.534 |
126.605 |
91.933 |
34.672 |
24,8 |
|
4 |
Bình Định |
602.555 |
192.067 |
151.760 |
44.307 |
32,5 |
|
5 |
Phú Yên |
503.512 |
156.776 |
135.813 |
20.963 |
31,1 |
|
6 |
Khánh Hoá |
518.672 |
181.790 |
163.941 |
17.849 |
35,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Tây Nguyên |
4.464.472 |
2.373.116 |
2.339.167 |
33.949 |
53,2 |
|
1 |
Gia Lai |
1.549.571 |
742.672 |
728.372 |
14.300 |
47,9 |
|
2 |
Kon Tum |
961.440 |
612.489 |
602.530 |
9.959 |
63,7 |
|
3 |
Đắk Lắk |
1.953.461 |
1.017.955 |
1.008.265 |
9.690 |
52,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Đông Nam Bộ |
4.447.622 |
1.581.000 |
1.416.643 |
164.357 |
35,5 |
|
1 |
Lâm Đồng |
976.150 |
618.537 |
591.210 |
27.327 |
63,4 |
|
2 |
Bình Thuận |
784.859 |
367.469 |
342.489 |
24.980 |
46,8 |
|
3 |
Ninh Thuận |
335.227 |
157.415 |
151.838 |
5.577 |
47,0 |
|
4 |
Đồng Nai |
586.035 |
150.353 |
110.678 |
39.675 |
25,7 |
|
5 |
Bình Dương |
271.744 |
11.304 |
4.101 |
7.203 |
4,2 |
|
6 |
Bình Phước |
685.393 |
164.959 |
153.986 |
10.973 |
24,1 |
|
7 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
196.232 |
35.452 |
16.026 |
19.426 |
18,1 |
|
8 |
Tây Ninh |
402.783 |
40.215 |
34.463 |
5.752 |
10,0 |
|
9 |
Tp. Hồ Chí Minh |
209.199 |
35.296 |
11.852 |
23.444 |
16,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Đồng bằng sông Cửu Long |
3.965.314 |
270.475 |
63.102 |
207.373 |
6,8 |
|
1 |
Đồng Tháp |
323.530 |
9.059 |
|
9.059 |
2,8 |
|
2 |
An Giang |
340.623 |
9.186 |
583 |
8.603 |
2,7 |
|
3 |
Bạc Liêu |
248.927 |
4.149 |
2.291 |
1.858 |
1,7 |
|
4 |
Bến Tre |
228.715 |
3.414 |
1.009 |
2.405 |
1,5 |
|
5 |
Cà Mau |
521.070 |
99.304 |
9.753 |
89.551 |
19,1 |
|
6 |
Cần Thơ |
296.423 |
1.908 |
|
1.908 |
0,6 |
|
7 |
Kiên Giang |
624.565 |
86.753 |
44.064 |
42.689 |
13,9 |
|
8 |
Long An |
444.866 |
35.925 |
1.554 |
34.371 |
8,1 |
|
9 |
Sóc Trăng |
320.027 |
8.476 |
1.686 |
6.790 |
2,6 |
|
10 |
Tiền Giang |
232.609 |
4.282 |
368 |
3.914 |
1,8 |
|
11 |
Trà Vinh |
236.585 |
8.019 |
1.794 |
6.225 |
3,4 |
|
12 |
Vĩnh Long |
147.374 |
0 |
|
|
0,0 |
Ghi chú: Diện tích tự nhiên lấy theo tài liệu của Tổng cục Địa chính ban hành tháng 6 năm 1999.
flowchart LR
A[Văn bản hiện tại
Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc]-->VBHD[Văn bản hướng dẫn ]
A-->VBSDBS[VB sửa đổi bổ sung ]
A-->VBDC[Văn bản đính chính ]
A-->VBTT[Văn bản thay thế ]
A-->VBHN[Văn bản hợp nhất ]
A-->VBLQ[Văn bản liên quan ]
VBDHD[Văn bản được hướng dẫn ]-->A
VBDSDBS[VB được sửa đổi bổ sung ]-->A
VBDDC[Văn bản được đính chính ]-->A
VBDTT[Văn bản được thay thế ]-->A
VBDCC[Văn bản được căn cứ
]-->A
VBDTC[Văn bản được dẫn chiếu ]-->A
VBDHN[Văn bản được hợp nhất ]-->A
click VBDHD callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn [Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc] & được hướng dẫn bởi [Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc]"
click VBDSDBS callback "đây là những văn bản ban hành trước, được sửa đổi bổ sung bởi [Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc]"
click VBDDC callback "đây là những văn bản ban hành trước, được đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) bởi [Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc]"
click VBDTT callback "đây là những văn bản ban hành trước, được thay thế bởi [Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc]"
click VBDCC callback "đây là những văn bản ban hành trước, có hiệu lực pháp lý cao hơn, được sử dụng làm căn cứ để ban hành, [Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc]"
click VBDTC callback "đây là những văn bản ban hành trước, trong nội dung của [Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc] có quy định dẫn chiếu đến điều khoản hoặc nhắc đến những văn bản này"
click VBDHN callback "những văn bản này được hợp nhất bởi [Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc]"
click VBHD callback "đây là những văn bản ban hành sau, có hiệu lực pháp lý thấp hơn, để hướng dẫn hoặc quy định chi tiết nội dung của [Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc]"
click VBSDBS callback "đây là những văn bản ban hành sau, sửa đổi bổ sung một số nội dung của [Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc]"
click VBDC callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm đính chính các sai sót (căn cứ ban hành, thể thức, kỹ thuật trình bày...) của [Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc]"
click VBTT callback "đây là những văn bản ban hành sau, nhằm thay thế, bãi bỏ toàn bộ nội dung của [Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc]"
click VBHN callback "đây là những văn bản ban hành sau, hợp nhất nội dung của [Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc] và những văn bản sửa đổi bổ sung của [Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc]"
click VBLQ callback "đây là những văn bản liên quan đến nội dung của [Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc]"
| Ngày | Trạng thái | Văn bản nguồn | Phần hết hiệu lực |
|---|---|---|---|
| 05/01/2001 | Văn bản được ban hành | Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc | |
| 20/01/2001 | Văn bản có hiệu lực | Quyết định 03/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả tổng kiểm kê rừng toàn quốc |
Danh sách Tải về
| Định dạng | Tập tin | Link download |
|---|---|---|
|
|
03.2001.QD.TTg.doc |